Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 KNTT: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Sinh học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Sinh học               Lớp: 6

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi.                           B. Tảo.         

C. Trùng giày.                         D. Trùng biến hình.

Câu 2. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ.               

B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.

C. Phát quang bụi rậm.              

D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.

Câu 3. Tại sao trong bể cá thuỷ sinh, người ta thường cho thêm tảo lục?

A. Tảo lục quang hợp tạo ra oxygen, làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước.

B. Là nguồn thức ăn tự nhiên, giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản.

C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể đẹp hơn.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 4. Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương.                

B. Nấm mỡ.           

C. Nấm men.                    

D. Nấm linh chi.

Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về cấu tạo của nấm?

A. Sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.                             

B. Sợi nấm là cơ quan sinh sản.

C. Mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.                   

D. Mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản, vừa là cơ quan sinh dưỡng.

Câu 6. Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?

A. Vì chúng có hệ mạch.                     

B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.

C. Vì chúng sống trên cạn.                  

D. Vì chúng có rễ thật.

Câu 7. Tại sao thực vật ở vùng Nhiệt đới lại đa dạng và phong phú nhất?

A. Khí hậu ôn hoà, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều loài thực vật.

B. Có nhiều loại môi trường sống.

C. Biên độ nhiệt ngày đêm không lớn.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 8. Tại sao thực vật hạt kín lại là loài tiến hoá hơn cả?

A. Có cơ quan sinh sản, sinh dưỡng cấu tạo phức tạp, đa dạng.

B. Có nhiều cây to, sống lâu năm.

C. Có vai trò quan trọng với đời sống con người.

D. Cung cấp môi trường sống cho các loài động vật.

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm): Nguyên sinh vật có vai trò gì đối với con người? Cho ví dụ?

Câu 2. (3,0 điểm) 

a) Một số loại nấm có thể gây ngộ độc, thậm chí tử vong khi ăn. Hãy cho biết các đặc điểm để có thể nhận biết các loại nấm này?

b) Nêu ít nhất 3 nguyên tắc để hạn chế tình trạng bị ngộ độc do ăn phải nấm độc?

Câu 3. (1,0 điểm): Các loài thực vật trên trái đất có đa dạng không? Cho ví dụ?

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN SINH HỌC    .LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

B

D

D

C

A

B

D

A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(2,0 điểm)

Được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng cho con người: tảo xoắn spirrulina,…

- Làm thức ăn và dùng trong chế biến thực phẩm: chất thạch trong tảo được chiết xuất để làm đông thực phẩm,…

- Dùng trong sản xuất chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, cách nhiệt,…

- Một số nguyên sinh vật có vai trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ độ sạch của môi trường nước : tảo,…

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

Câu 2

(3,0 điểm)

a)  Các loại nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ, có mùi hấp dẫn, vết cắt có rỉ chất trắng như sữa.

- Thường có vòng cuống nấm và bao gốc nấm.

- Đa số các loại nấm độc đều mọc hoang dại.

b) Chỉ ăn khi biết chắc chắn đây là loại nấm ăn được.

- Không ăn nấm có màu sắc sặc sỡ, mùi thơm hấp dẫn vì đây thường là nấm độc.

- Không ăn các loại nấm hoang dại lúc còn non, vì lúc còn non chúng rất giống nhau, khó phân biệt.

0,5 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

 

Câu 3

(1,0 điểm)

- Thực vật gồm nhiều loài, có kích thước và sống ở những môi trường khác nhau: trên cạn, dưới nước (nước mặn, nước ngọt).

- Ví dụ: Trên thế giới: khoảng 400.000 loài thực vật đã được phát hiện.

+ Ở Việt Nam: khoảng gần 12.000 loài. 

0,5 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN SINH

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Nguyên sinh vật

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

 

Nhận biết vai trò của nguyên sinh vật đối với con người

 

Hiểu vai trò của tảo Vận dụng, hiểu biện pháp phòng chống bệnh sốt rét Vận dụng kiến thức, tìm hiểu vai trò của tảo lục 

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Nấm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 3

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Nhận biết nấm đơn bào Hiểu cấu tạo của nấmHiểu các đặc điểm để nhận biết nấm độc Vận dụng kiến thức, nêu nguyên tắc để hạn chế tình trạng bị ngộ độc do ăn phải nấm độc  

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:0,5

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:0,5

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

 Nhận biết sự đa dạng của các loài thực vật trên trái đấtHiểu lí do hạt kín trở thành ngành có ưu thế nhất trong các ngành thực vật

 

Vận dụng, lí giải sự đa dạng, phong phú của thực vật ở vùng nhiệt đới Vận dụng giải thích sự tiến hoá hơn cả của thực vật hạt kín 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.%

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Tổng câu: 11

Tổng điểm:10

Tỉ lệ: 100%

 

3 câu

3,5 điểm

35%

3,5 câu

3 điểm

30%

2,5 câu

2,5 điểm

25%

2 câu

1 điểm

10%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 KNTT, đề thi Sinh học 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo