Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 CD: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Sinh học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .....................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: .................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: ………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Yếu tố quan trọng trong kĩ thuật trồng nấm. Chọn đáp án không đúng:
A. giống nấm
B. chăm sóc nấm
C. nguyên liệu trồng nấm
D. giá cả thị trường đầu ra
Câu 2. Cho các cây: (1) đinh lăng, (2) cải, (3) mã đề, (4) tam thất, (5) su hào, (6) dừa. Những cây thường được sử dụng làm thuốc là:
A. (1), (3), (4).
B. (2), (4), (6).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (2), (3).
Câu 3. Trong các loại cây dưới đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là cây làm cảnh, lại vừa là cây làm thuốc ?
A. Cần sa
B. Mít
C. Sen
D. Dừa
Câu 4. Rêu thường sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước.
B. Môi trường ẩm ướt.
C. Môi trường khô hạn.
D. Môi trường không khí.
Câu 5. Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là:
A. Cách chúng bảo vệ hạt
B. Kích thước hạt
C. Hình dáng thân cây
D. Hình dáng lá
Câu 6. Cho các loại cây: Bách tán, tùng, thông, kim giao, pơ mu. Các cây trên thuộc nhóm thực vật nào?
A. Rêu
B. dương xỉ
C. hạt trần
D. hạt kín
Câu 7. Để diệt cá dữ trong đầm nuôi thuỷ sản, người ta sử dụng loại cây nào dưới đây ?
A. Đinh lăng
B. Xương rồng
C. Ngũ gia bì
D. Ruốc cá
Câu 8. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?
A. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,25 điểm) Nấm có hình thức sống là gì? Em hãy nêu vai trò và tác hại của nấm đối với con người?
Câu 2. (2,0 điểm) a. Đặc điểm nào giúp em phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín? Th19
b. Rêu và dương xỉ phân biệt nhau ở đặc điểm
Câu 3. (1,75 điểm) Việc trồng cây trong nhà có tác dụng gì? Kể tên một số cây nên trồng trong nhà mà em biết.
BÀI LÀM
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | A | C | B | A | C | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,25 đ) | - Hình thức sống của nấm: Nấm có hình thức sống hoại sinh, tức là phân giải các chất hữu cơ ngoài môi trường thành các chất dinh dưỡng dưỡng đơn giản rồi hấp thụ vào cơ thể - Vai trò của nấm với con người + Làm sạch môi trường, làm giàu chất dinh dưỡng cho đất + Phân loại chất thải + Dùng làm thức ăn + Dùng trong chế biến thực phẩm + Dùng làm dược liệu - Tác hại + Gây bệnh cho người, động vật và thực vật + Làm hư hỏng thực ăn, đồ uống, quần áo, sách vở, đồ gỗ,....
| 0,5đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 2 (2,0đ) | a. + Cây Hạt trấn: chưa có hoa, quả; hạt nằm lộ trên lá noãn. + Cây Hạt kín: có hoa, quả; hạt được bảo vệ trong quả. | 0,5đ 0,5đ |
b. + Rêu: chưa có mạch dẫn. + Dương xỉ: đã có mạch dẫn để vận chuyển các chất trong cây. | 0,5đ 0,5đ | |
Câu 3 (1,75đ) | - Tác dụng của cây trồng trong nhà: + Hấp thụ bớt lượng CO2 có trong không khí + Làm sạch không khồng trong nhà + Làm cảnh, trang trí + Giảm bức xạ từ các thiết bị điện tử - Tên một số loại cây nên trồng trong nhà: cây kim tiền, cây sống đời, cây trầu bà... |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
|
Lưu ý :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Đa dạng nấm
Số câu: 2 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27,5% | Hình thức sống, vai trò và tác hại của nấm |
|
|
| Yếu tố quan trọng trong kĩ thuật trồng nấm | |||
Số câu: 1 Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: 22.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Bài 19: Đa dạng thực vật
Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Môi trường sống của rêu |
|
| Phân biệt cây hạt kín & Hạt trần; rêu và dương xỉ | Nhóm thực vật hạt trần |
| ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
Số câu: 3 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27,5% |
|
| Công dụng của cây sen |
| Tác dụng của việc trồng cây | Tác dụng của cây ruốc cá |
| |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,75đ Tỉ lệ: 17,5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | ||
Phân chia các nhóm thực vật
Số câu: 3 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ: 15% | Phân biệt hạt trần và hạt kín | Tảo sống ở nước mặn | Cây sử dụng làm thuốc | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 3.25 điểm 32,5% | 3 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 2,75 điểm 27,5% | 2 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 CD, đề thi Sinh học 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận