Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 CD: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 giữa kì 2 Sinh học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                       Chữ kí GT1: .....................

TRƯỜNG THCS……..                                         Chữ kí GT2: ..................            ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Sinh học               Lớp: 6

 

Họ và tên: …………………………………… Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: ………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Để bảo vệ sự đa dạng của thực vật, nhà nước ta đã không kêu gọi nhân dân điều nào sau đây?

A. Chặt hết rừng già, trồng lại cây mới phủ xanh đất trống đồi trọc.

B. Tăng cường trồng rừng.

C. Tổ chức các hoạt động du lịch thân thiện với môi trường.

D. Xây dựng các khu bảo tồn đa dạng sinh học nói chung và đa dạng thực vật nói riêng.

Câu 2. Nấm độc khác với nấm thường ở chỗ:

A. Hình thức sinh sản

B. Có thêm một lớp bao quanh thân nấm ở dưới phiến mũ nấm được gọi là vòng cuống nấm và bao gốc nấm

C. Cấu tạo tế bào.

D. Môi trường sống

Câu 3. Cho các cây: (1) đinh lăng, (2) cải, (3) mã đề, (4) tam thất, (5) su hào, (6) dừa. Những cây thường được sử dụng làm thuốc là:

A. (1), (2), (3).

B. (2), (4), (6).

C. (3), (5), (6).

D. (1), (3), (4).

Câu 4 Cả thực vật hạt trần và thực vật hạt kín có:

A. Rễ, thân, lá, nón, hoa, quả là cơ quan sinh dưỡng

B. Rễ, thân, lá, nón, hoa là cơ quan sinh dưỡng

C. Rễ, thân, lá, nón là cơ quan sinh dưỡng

D. Rễ, thân, lá là cơ quan sinh dưỡng

Câu 5. Cho các cây: rau bợ, bèo vảy ốc, rêu, bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.

Có bao nhiêu cây thuộc nhóm hạt kín:

A. 3 cây

B. 4 cây

C. 5 cây

D. 6 cây

Câu 6. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ? 

A. Sinh sản bằng hạt

B. Sinh sản bằng cách nảy chồi

C. Sinh sản bằng bào tử

D. Sinh sản bằng cách phân đôi

Câu 7. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm cây có mạch dẫn?

A. Rêu.

B. Bèo tấm.

C. Cà phê.

D. Dương xỉ.

Câu 8. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?

A. Cung cấp thức ăn                 

B. Ngăn biến đổi khí hậu

C. Cung cấp thức ăn, nơi ở         

D. Giữ đất, giữ nước     

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Phân biệt các ngành thực vật bằng cách hoàn thành bảng sau:

            Ngành   

Đặc 

điểm 

phân biêt

 RêuDương xỉHạt trầnHạt kín
Môi trường sống    
Đặc điểm cấu tạo    
Hình thức sinh sản    

 

Câu 2. (2,0 điểm)

a.Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán như thế nào? 

b. Tại sao người ta nói nếu không có thực vật thì cũng có loài người?

Câu 3. (2,0 điểm) Xây dựng sơ đồ phân loại ngành hạt kín

 

BÀI LÀM

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

............................................................................................................... 

 


 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)                         

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án 

A

B

D

D

B

C

A

C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(2,0 đ)

- Học sinh trả lời mỗi ngành đúng được 0,5đ

           Ngành                                

Đặc 

điểm 

phân biêt

 RêuDương xỉHạt trầnHạt kín
Môi trường sốngẩm ướt, ít ánh sángẩm, mát, ít ánh sángSống được ở một vài môi trường khi hậu nhất địnhThích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau
Đặc điểm cấu tạoRễ giả, thân và lá không có mạch dẫnRễ thật, đã có mạch dẫn

Hệ mạch dân phát triển, thân gỗ, rễ lá cọc, lá hình kim

Có hạt, chưa có hoa và quả

Hệ mạch dẫn rất phát triển, cơ quan sinh dưỡng ( rễ, thân, lá) đa dạng về hình thái

Cơ quan sinh sản có hoa, quả và hạt

Hình thức sinh sảnSinh sản bằng bào tửSinh sản bằng bào tửSinh sản bàng hạt nằm lộ trên các lá noãn hởSinh sản bằng hạt được bảo vệ bên ngoài bởi quả

 

 

 

 

2,0đ

 

 

 

Câu 2

(2,0đ)

 

a. Nhờ có hệ rễ giữ đất, tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra, nên rừngcó vai trò quan trọng trong việc chống xói mòn, sụt lở đất, hạn chế lũ lụt cũng như giữ được nguồn nước ngầm, tránh hạn hán.

 

1,0đ

b. Vì thực vật có quang hợp tạo ra khí ôxi cung cấp cho hô hấp của con người, không có ôxo con người sẽ chết, nó là thức ăn cho con người.

1,0đ

 

 

Câu 3

(2,0đ)

- Sơ đồ phân loại ngành hạt kín

Tech12h

 

2,0đ

Lưu ý :

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 


 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN ......... 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

       

    CẤP  ĐỘ 

 

Tên 

chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

  VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Đa dạng nấm

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Hình thức sinh sản của nấm

 

 

 

Phân biệt nấm thường và nấm độc

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5đ

Tỉ lệ:.5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Đa dạng thực vật

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

 

 

Phân biệt các ngành thực vật

Điểm chung của thực vật hạt trần và thực vật hạt kín

 

 

 

Thực vật thuộc nhóm hạt kín 

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

 

Vai trò của thực vật đối với động vật

 

 

 

 

Vai trò của rừng và thực vật

Cách bảo vệ đa dạng của thực vật

  

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu: 1

Sốđiểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Thực hành phân chia các nhóm thực vật

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0đ

Tỉ lệ: 30%

 

 

Cây thuộc nhóm cây có mạch dẫn

 Cây dùng làm thuốc  Xây dựng sơ đồ phân loại ngành hạt kín”

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3 câu

3,0 điểm

30%

3 câu

3,0 điểm

30%

3 câu

1,5d điểm

15%

2 câu

 2,5 điểm

25 %

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 CD, đề thi Sinh học 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo