Đề thi cuối kì 1 Sinh học 6 CD: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Sinh học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

            PHÒNG GD & ĐT ……..                                                          Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                               

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Sinh học 6 - Cánh diều

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .………

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Khi xây dựng khóa lưỡng phân cần lưu ý gì?

A. Chỉ xem xét một đặc điểm tại một thời điểm

B. Sử dụng các đặc điểm hình thái nhiều nhất có thể

C. Khi viết sử dụng các từ tương phản

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2. Loại nấm nào không thể quan sát bằng mắt thường?

A. Nấm men

B. Nấm bụng dê

C. Nấm linh chi

D. Nấm sò

Câu 3. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

A. Não                    B. Ruột                  C. Dạ dày              D. Phổi

Câu 4. Vi khuẩn khác với virus ở đặc điểm nào?

A. Dinh dưỡng

B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không

C. Môi trường sống

D. Không đáp án nào đúng

Câu 5. Thời gian để ủ sữa chua là

A. 2 - 5 giờ

B. 1 - 2 giờ

C. 8 - 24 giờ

D. 6 - 12 giờ

Câu 6. Nguyên sinh vật dưới đây có tên gọi là

Tech12hA. Trùng giày

B. Trùng roi

C. Tảo silic

D. Trùng biến hình
 

Câu 7. Trong xây dựng khóa lưỡng phân, để xác định được các đặc điểm đặc trưng, người ta thường dựa vào

A. Môi trường sống của từng loài

B. Đặc tính sinh học của từng loài

C. Đặc điểm hình thái đặc trưng của từng loài

D. Việc xác định cấu trúc gen của từng loài

Câu 8. Loại nấm thuộc nhóm nấm đảm là

A. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò

B. Nấm bụng dê, nấm cục, nấm mốc đen

C. Nấm linh chi, nấm men, nấm sò

D. Nấm linh chi, nấm rơm, nấm bụng dê

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm)

a. So sánh hình dạng và cấu tạo của virus và vi khuẩn theo bảng:

Đặc điểm

Virus

Vi khuẩn

Cấu tạo

 

 

Hình dạng 

 

 

Môi trường sống

 

 

b. Sữa tiệt trùng có hạn sử dụng rất dài, có thể bảo quản trong 12 tháng ở nhiệt độ thường, trong khi sữa thanh trùng chỉ bảo quản được 2 tuần ở tủ lạnh. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích tại sao.

Câu 2. (2,5 điểm)

a. Nêu các đặc điểm để nhận biết nấm. 

b. Nấm mốc phát triển mạnh ở môi trường nào? Em hãy đề xuất các giải pháp giúp bảo quản thực phẩm, đồ dùng trong gia đình em không bị nấm mốc gây hư hỏng.

Câu 3. (1,0 điểm)

Khi mắc bệnh kiết lị, người bệnh có những biểu hiện gì? Để phòng tránh bệnh do trùng kiết lị gây nên, chúng ta cần chú ý gì?


 

 

 

 

%

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN SINH HỌC - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)   

                       

        - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

D

A

B

B

C

D

A

C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a.

Đặc điểm

Virus

Vi khuẩn

Cấu tạo

Chưa có cấu tạo tế bàoĐơn bào nhân sơ, có tế bào chất, có màng nhân, thành tế bào

Hình dạng 

Hình que, hình cầu, hình đa diện

Hình que, hình xoắn, hình cầu

Môi trường sống

Kí sinh trên vi khuẩn, nấm, thực vật và động vật

Không khí, đất, nước, sinh vật

b. Giải thích:

- Tiệt trùng: là phương pháp xử lí sữa bằng nhiệt độ cực cao (>120⁰C) trong vòng vài giây, nhiệt độ cao này đã khử được phần lớn các vi khuẩn → bảo quản được lâu.

- Thanh trùng: không tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật, phương pháp này chỉ làm giảm số lượng vi khuẩn có khả năng gây bệnh → thời gian bảo quản ngắn hơn.

 

1,5 điểm

(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

Câu 2

(2,5 điểm)

a. Các đặc điểm để nhận biết nấm:

- Nấm là tế bào nhân thực, có thành tế bào cấu tạo từ kitin

- Nấm có dạng cơ thểđơn bào hoặc đa bào

- Nấm là sinh vật dị dưỡng hoại sinh

- Một số nấm lớn có cơ quan sinh sản gọi là quả thể (mũ nấm)

- Nấm tự do sống  ở nơi có độẩm cao, các thân cây gỗ mục hoặc  đống rơm, rạ…

b. 

- Nấm mốc phất triển mạnh ở môi trường có độ ẩm cao (> 70%), nhiệt độ khoảng 25 - 35⁰C

- Giải pháp: để thực phẩm, đồ dùng ở môi trường có độ ẩm thấp, khô ráo, thoáng mát (bảo quản trong tủ lạnh, phơi khô...) hoặc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ lạnh (tủ lạnh).

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,75 điểm

 

Câu 3

(1,0 điểm)

- Biểu hiện: người bệnh bị đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy, cơ thể mệt mỏi do bị mất nước, nôn ói...

- Cách phòng bệnh: Ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh...

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

Lưu ý : …………………………………………………………………………….


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 6 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP   ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

Khóa lưỡng phân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

 

-Những điều cần lưu ý khi xây dựng khóa lưỡng phân

- Yếu tố để xác định được các đặc điểm đặc trưng khi xây dựng khóa lưỡng phân

 

 

 

 

 

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:.%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu:

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Virus và vi khuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Thời gian để ủ sữa chua 

 

Đặc điểm vi khuẩn khác virus

So sánh hình dạng và cấu tạo của virus và vi khuẩn

 

 

 

Dựa vào kiến thức đã học giải thích vì sao sữa tiệt trùng bảo quản được lâu hơn với thanh trùng

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 0,5

Sốđiểm:

1,5

Tỉ lệ:15%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ:

10%

Đa dạng nguyên sinh vật

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

-Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể con người 

-Xác định nguyên sinh vật có trong ảnh

 

 

 

 

Những biểu hiện của người mắc bệnh kiêt lị, cách phòng tránh bệnh kiết lị

 

 

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu:1

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:.%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: ..%

Đa dạng nấm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

-Xác định loại nấm không thể quan sát bằng mắt thường

-Loại nấm thuộc nhóm nấm đảm

 

 

Các đặc điểm để nhận biết nấm

 

Vận dụng kiến thức để chỉ ra môi trường phù hợp để nấm mốc phát triển, đề xuất giải pháp giúp bảo quản thực phẩm, đồ dùng trong gia đình

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,25 

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:%

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

5 câu

2,5 điểm

25%

5 câu

5,25 điểm

52,5%

0,5 câu

1,25 điểm

12,5%

0,5 câu

1,0 điểm

10 %

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Sinh học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Sinh học 6 CD, đề thi Sinh học 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo