Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 6 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 giữa kì 2 Lịch sử 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, vương quốc cổ ra đời trên lãnh thổ của Việt Nam ngày nay là:
A. Chăm-pa.
B. Pê-gu.
C. Tha-tơn.
D. Ma-lay-a.
Câu 2. Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là:
A. Ô-liu.
B. Nho.
C. Chà là.
D. Gia vị.
Câu 3. Công trình kiến trúc được coi là kì quan Phật giáo lớn nhất thế giới, xây dựng vào thế kỉ VIII là:
A. Chùa Suê-đa-gon.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Đền Bô-rô-bu-đua.
D. Tháp Chăm.
Câu 4. Thành cổ trở thành trung tâm của nước Âu Lạc là:
A. Thành Vạn An.
B. Thành Tống Bình.
C. Thành Long Biên.
D. Thành Cổ Loa.
Câu 5. Ai là người đứng đầu một châu trong tổ chức chính quyền nhà Hán ở Giao Châu:
A. Hào trưởng người Việt.
B. Viên Thứ sử người Hán.
C. Viên Thái thú người Hán.
D. Từ sau khởi nghĩa Hai Bà Trưng, người Hán trực tiếp nắm giữ.
Câu 6. Các vương quốc ở hải đảo Đông Nam Á có thế mạnh về:
A. Thương nghiệp, hàng hải.
B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Thủ công nghiệp đúc đồng, rèn sắt.
D. Trồng nho, ô-liu.
Câu 7. Hãy lựa chọn các cụm từ gia vị, Con đường gia vị, Sri Vi-giay-a, Chân Lạp để điền vào ô trống (…) cho phù hợp về nội dung lịch sử:
a. Vương quốc lấy nông nghiệp làm ngành kinh tế chính, chủ yếu nằm ở vùng lục địa là (1)…..
b. (2)…là một quốc gia hùng mạnh, trung tâm kinh tế, văn hóa quan trọng ở khu vực Đông Nam Á.
c. Với nguồn (3)…phong phú, các vương quốc ở Đông Nam Á đã góp nhiều mặt hàng chủ lực trên tuyến buôn bán kết nối đường biển Á – Âu, sau này gọi là (4)…
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Nêu sự chuyển biến về kinh tế và xã hội dưới thời Bắc thuộc.
Câu 2 (2.5 điểm). Em hãy cho biết:
a. Nhà nước Âu Lạc có điểm gì giống và khác so với Nhà Nước Văn Lang?
b. Nước Âu Lạc thời An Dương Vương có thế mạnh hơn Văn Lang, xây dựng thành Cổ Loa kiên cố và nhiều vũ khí tốt, vì sao lại mất nước?
Câu 3 (1.5 điểm). Có ý kiến cho rằng “Văn hóa Đông Nam Á có nhiều giá trị riêng do các cư dân bản địa sáng tạo nên, đồng thời tiếp thu có chọn lọc một số thành tựu của văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ”. Em có đồng ý với ý kiến đó không, vì sao?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: LỊCH SỬ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | D | C | D | B | A |
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1. Chân Lạp.
2. Sri Vi-giay-a.
3. gia vị.
4. Con đường gia vị.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | - Sự chuyển biến về kinh tế dưới thời Bắc thuộc. + Trồng lúa vẫn là nghề chính bên cạnh nghề trồng cây hoa màu, cây ăn quả và chăn nuôi. + Kĩ thuật đắp đê, làm thuỷ lợi phát triển đã tạo nên những cánh đồng chuyên canh cây lúa nước rộng lớn. + Nghề rèn sắt vẫn phát triển cùng với các nghề đúc đồng, làm gốm, làm mộc, làm đồ trang sức (vàng, bạc),... + Một số nghề thủ công mới xuất hiện như làm giấy, thuỷ tinh,... + Quan hệ buôn bán trong và ngoài khu vực được đẩy mạnh hơn trước. - Sự chuyển biến xã hội dưới thời Bắc thuộc: + Một số quan lại địa chủ người Hán bị Việt hoá. + Một bộ phận nông dân biến thành nô tì do mất đất. + Tầng lớp hào trưởng bản địa hình thành. |
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 2 | a. Điểm giống và khác nhau của nhà nước Âu Lạc so với nhà nước Văn Lang: - Giống nhau: Đứng đầu là vua (vua Hùng, An Dương Vương). Giúp việc cho vua là các Lạc hầu, Lạc tướng. Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu. Ở các làng xã đứng đầu là Bồ chính. - Khác nhau: + Văn Lang:
+ Âu Lạc:
b. Nước Âu Lạc thời An Dương Vương có thế mạnh hơn Văn Lang, xây dựng thành Cổ Loa kiên cố và nhiễu vũ khí tốt, nhưng lại mất nước vì: - Nguyên nhân từ phía kẻ xâm lược: Triệu Đà âm mưu, xảo quyệt,... + Nguyên nhân từ chính vua Thục: chủ quan, thiếu phòng bị cần thiết,... |
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm |
Câu 3 | - Đồng ý với ý kiến. - Giải thích: + Các cư dân Đông Nam Á đã có những tín ngưỡng dân gian từ trước khi tiếp thu các tôn giáo Ấn Độ và Trung Quốc. + Dựa trên hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ sáng tạo ra chữ viết riêng của mình. + Nhiều tác phẩm sử thi của các quốc gia Đông Nam Á được phóng tác, mô phỏng theo nội dung của sử thi Ấn Độ (Ra-ma-ya-ma). + Dựa trên kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo, các quốc gia Đông Nam Á xây dựng kiểu kiến trúc đền – núi, các loại hình phù điêu, các bức chạm nổi, tượng thần, Phật,… | 0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Quá trình hình thành các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á | Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á |
|
| ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%
| |||||||
Chủ đề 2: Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X)
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Hoạt động kinh tế của các vương quốc phong kiến ĐNA |
|
| |||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15%
|
| |||||||
Chủ đề 3: Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X
Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á trên lĩnh vực kiến trúc điêu khắc | Ý kiến về sự giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 4: Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc
Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Sự ra đời của nhà nước Âu Lạc | Bộ máy tổ chức nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | Nguyên nhân An Dương Vương mất nước | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 5 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc
Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Những chuyển biến về kinh tế, xã hội dưới thời Bắc thuộc | Bộ máy cai trị của các triều đại phong kiến ở phương Bắc | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
4.0 4.0 40% |
3.5 3.5 35% |
1.5 1.0 10% |
1.0 1.5 15% |
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 2 Lịch sử 6 KNTT, đề thi Lịch sử 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận