Đề thi giữa kì 2 Hóa học 6 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Hóa học 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hóa học Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nhiên liệu tồn tại ở các trạng thái :
A. Rắn. B. Lỏng.
C. Khí. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Nhiên liệu lỏng chủ yếu được dùng cho:
A. Xây dựng và sản xuất giấy.
B. Nấu nướng và sưởi ấm.
C. Nghiên cứu khoa học.
D. Động cơ đốt trong, một phần nhỏ để đun nấu.
Câu 3. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Carbohydrate (chất đường, bột).
C. Lipit (chất béo).
D. Protein (chất đạm).
Câu 4. Cây trồng nào sau đây được coi là cây lương thực ?
A. Dừa. B. Mía.
C. Lúa. D. Thốt nốt.
Câu 5. Khi bị ngộ độc thực phẩm cần phải làm gì?
A. Có thể kích thích họng để tạo phản ứng nôn, nôn ra hết thực phẩm đã dùng.
B. Dừng ăn ngay thực phẩm đó.
C. Pha orezol với nước cho người bị ngộ độc uống đề tránh mất nước và trung hòa chất độc trong cơ thể.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 6. Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là
A. Viên kim cương. B. Áo sơ mi.
C. Bút chì. D. Đôi giày.
Câu 7. Khi sử dụng ấm để đun sôi nước suối hoặc nước máy thì sau một thời gian sử dụng sẽ xuất hiện nhiều cặn trắng bám vào bên trong ấm. Cho biết: Làm thế nào để có thể làm sạch cặn trong ấm?
A. Dùng dao hoặc đồ vật bằng kim loại để cạo đi lớp cặn.
B. Dùng giấm, nước chanh để ngâm ấm.
C. Dùng nước rửa chén bát để cọ.
D. Dùng nuớc nóng để cặn tan ra.
Câu 8. Một học sinh nghiên cứu tính chất của 4 chất lỏng. Bạn đã đo nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông đặc của 4 mẫu và thu được kết quả như sau:
Mẫu | Nhiệt độ sôi (0C) | Nhiệt độ đông đặc (0C) |
A | 108 | -10 |
B | 100 | 0 |
C | 78 | -144 |
D | 104 | -9 |
Biết chất lỏng A là dung dịch muối ăn. Hãy chỉ ra mẫu nào là nước nguyên chất?
A. Mẫu A. B. Mẫu B.
C. Mẫu C. D. Không có mẫu nào là nước nguyên chất.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm): Khi con người sử dụng nhiên liệu hoá thạch, môi trường sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Cho ví dụ?
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Cho các thực phẩm: mía, hoa quả, mật ong, cá, thịt, trứng, đậu, đỗ, dầu thực vật, bơ, mỡ lợn, lạc, vừng, sữa, rau xanh. Thực phẩm nào cung cấp protein, thực phẩm nào cung cấp lipid?
b) Lipid đem lại những lợi ích và tác hại gì đối với cơ thể con người? Cho ví dụ?
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Nước đường, nước muối là các dung dịch. Em hãy chỉ ra dung môi và chất tan trong các trường hợp đó.
b) Khi hòa đường vào nước, nếu đường không tan hết, bị lắng xuống đáy thì có tạo thành huyền phù không?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN HÓA HỌC .LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | D | D | B | C | D | A | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Gây ô nhiễm đất, nước, không khí. + Ví dụ: Sản xuất điện thải ra lượng lớn nitrogen oxide và dioxide lưu huỳnh tạo ra mưa axit, sương mù, bụi mịn,… - Biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng cao đe doạ con người và các loài sinh vật. + Ví dụ: Các nhà máy phát điện sử dụng nhiên liệu hóa thạch phát thải vào môi trường khí carbon dioxide - một trong những chất tham gia vào quá trình biến đổi khí hậu. - Phá huỷ hệ sinh thái và đa dạng sinh học. + Ví dụ: Các hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi là hiểm họa đối với sinh vật thủy sinh. - Nguồn tài nguyên cạn kiệt do sự khai thác liên tục, không có kế hoạch của con người. + Ví dụ: nhiều loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng do bị con người săn bắn, khai thác quá mức (bò rừng Châu Âu, tê giác lông mượt,…) | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | a) Thực phẩm cung cấp: - Protein: cá, thịt, trứng, sữa, đậu, đỗ. - Lipid: sữa, thịt, cá, trứng, dầu thực vật, lạc, bơ, mỡ lợn, vừng. b) - Lợi ích: cung cấp năng lượng và duy trì nhiệt độ cơ thể, thúc đẩy hấp thu các vitamin tan trong chất béo. + Ví dụ: Chất béo tốt có trong bơ, đậu phộng, lạc,… giúp cải thiện nồng độ cholesterol trong máu và giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch. - Tác hại: cơ thể thừa chất béo sẽ gây béo phì, mắc các bệnh tim mạch, máu nhiễm mỡ,... + Ví dụ: Chất béo chuyển hóa có trong đồ chiên/nướng, thức ăn nhanh, các loại bơ, đồ ăn nhẹ được chế biến sẵn dễ gây thừa cân, béo phì,… | 0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm 0,25 điểm
0,5 điểm 0,25 điểm |
Câu 3 (1,5 điểm) | a. - Nước đường: dung môi là nước, chất tan là đường. - Nước muối: dung môi là nước, chất tan là muối. b. Khi hòa đường vào nước, nếu đường không tan hết, bị lắng xuống đáy không tạo thành huyền phù vì huyền phù gồm các hạt chất rắn lơ lửng trong lòng chất lỏng. | 0,25 điểm 0,25 điểm
1 điểm
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN HÓA
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Một số nhiên liệu
Số câu : 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | Biết các trạng thái tồn tại của nhiên liệu | Hiểu ứng dụng của nhiên liệu lỏng | Vận dụng kiến thức, cho biết ảnh hưởng của việc sử dụng nhiên liệu hoá thạch đến môi trường | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:…% | |
Một số lương thực, thực phẩm
Số câu : 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Biết các chất dinh dưỡng mà gạo cung cấp Biết cây lương thực | Biết thành phần của một số loại thực phẩm | Hiểu lợi ích và tác hại của chất béo | Vận dụng kiến thức để xử lí khi bị ngộ độc | ||||
Số câu: 2 Sốđiểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Hỗn hợp các chất
Số câu : 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | Biết vật thể chỉ chứa một chất duy nhất | Phân biệt được thành phần trong dung dịch Hiểu để giải thích khi nào một chất là huyền phù | Vận dụng để biết cách làm sạch cặn trong ấm | Vận dụng, dựa vào nhiệt độ để tìm nước nguyên chất | ||||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: 1 Số điểm:1,5 Tỉ lệ:15 % | Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng câu: 11 Tổng điểm:10 Tỉ lệ: 100%
| 4,5 câu 3 điểm 30% | 2,5 câu 3,5 điểm 35% | 2 câu 2,5 điểm 25% | 2 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi giữa kì 2 Hóa học 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Hóa học 6 KNTT, đề thi Hóa học 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận