Đề thi cuối kì 2 toán 10 CD: Đề tham khảo số 7
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 CD: Đề tham khảo số 7 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho hai véctơ và đều khác véctơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Tìm số gần đúng của với độ chính xác .
A. 5,25 .
B. 5,24 .
C. 5,246 .
D. 5,2
Câu 3: Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh:
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
160 | 178 | 150 | 164 | 168 | 176 | 156 | 172 |
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
12 | 7 | 10 | 9 | 12 | 9 | 7 | 11 | 10 | 14 | 8 | 6 | 13 | 11 | 8 |
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Câu 5: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ.
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau.
D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Câu 6: Trong hệ tọa độ , cho . Tìm tọa độ đî̉m sao cho
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Bạn đo chiều dài của một sân bóng ghi được . Bạn đo chiều cao của một cột cờ được . Trong 2 bạn và , bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn đo chính xác hơn bạn với sai số tương đối là .
B. Bạn đo chính xác hơn bạn với sai số tương đối là .
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là .
D. Bạn đo chính xác hơn bạn với sai số tương đối là .
Câu 8: Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị: ). Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm và
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12: Cho 2 đường thẳng và . Tìm giá trị của để hai đường thẳng vuông góc với nhau.
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. -1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Tổ 1 của lớp 10 al có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A. 15 .
B. .
C. 8 .
D.
Câu 17: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là
A. 120 .
B. 60 .
C. 5 .
D. 14 .
Câu 18: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là
A. !.
B. 5 !.
C. .
D. 5 .
Câu 19: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng
A. 120 .
B. 7 .
C. 10 .
D. 20 .
Câu 20: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
A. 1 .
B. .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 23: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25: Cho 2 điểm . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng có phương trình là
A. .
B. hoặc .
C. .
D. hoặc .
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ , cho đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng , biết tâm của có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có tâm bán kính . Biết rằng đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. .
B. .
C. . .
D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có tọa độ các đỉnh là và .Tìm tọa độ điểm thuộc cạnh sao cho diện tích tam giác bằng hai lần diện tích tam giác .
Câu 2 (0,5 điểm): Có hai học sinh lớp , ba học sinh lớp và bốn học sinh lớp xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp không có học sinh nào lớp . Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
Câu 3: (1,0 điểm)
Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
Câu 4: (0,5 điểm)
Cho parabol và hai điểm là điểm trên sao cho tam giác có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm .
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TOÁN 10 - CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.B | 2.A | 3.B | 4.C | 5.A | 6.C | 7.A | 8.A | 9.A | 10.B |
11.B | 12.D | 13.D | 14.B | 15.B | 16.C | 17.A | 18.B | 19.D | 20. B |
21.A | 22.B | 23.A | 24.D | 25.D | 26.A | 27.C | 28.A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||
Câu 1 (1,0 điểm) | Ta có . Theo bài ra ta có diện tích tam giác bằng hai lần diện tích tam giác .
|
0,5 | |||||||
Mà nên ta có . Gọi thuộc cạnh . Ta có . |
0,5 | ||||||||
Câu 2 (0,5 điểm)
|
Để giữa hai học sinh lớp không có học sinh nào lớp thì cả hai học sinh lớp cùng được xếp vào một vị trí trong 4 vị trí được đánh số ở trên nên có cách xếp. Xếp 4 học sinh lớp vào cạnh các học sinh trên có cách. Theo QTN có cách xếp thỏa mãn đề.
|
0,25
0,25 |
Câu 3. (1,0 điểm) |
Vậy Trường hợp 1: trong 3 đoàn viên được chọn có 1 nam và 2 nữ có: Trường hợp 2: trong 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ có: |
0,5
|
Vậy số cách chọn 3 đoàn viên có đủ cả nam và nữ là
| 0,25 | |
Xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ là: . | 0,25 | |
Câu 4 (0,5 điểm) |
, suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng là . Phương trình đường thẳng là . Ta có . Do không đổi nên nhỏ nhất nhỏ nhất. Gọi , ta có: |
0,25 |
Dấu "= "xảy ra Do đó điểm thì diện tích tam giác nhỏ nhất.
|
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Cánh diều, trọn bộ đề thi Toán 10 Cánh diều, Đề thi cuối kì 2 toán 10 CD:
Bình luận