Đề thi cuối kì 2 toán 10 CD: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 CD: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Từ thành phố tới thành phố có 4 con đường, từ thành phố tới thành phố có 6 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tới qua ?
A. 24 .
B. 7 .
C. 6 .
D. 12 .
Câu 2. Tính số chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.
A. 10 .
B. 720 .
C. 60 .
D. 6 .
Câu 3. Một tổ có 7 học sịnh nam và 11 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 7 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 3 học sinh nam?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và . Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỷ số diện tích giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính theo công thức trong đó ; lần lượt là độ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip, biết độ rộng của đường elip không đáng kể.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Cho khai triển . Giá trị của bằng:
A. 1 .
B. .
C. 0 .
D. -1
Câu 6. Trên mặt phẳng toạ độ , cho các điểm và . Đường tròn nội tiếp tam giác có phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ?
A. 4088 .
B. 4032 .
C. 3584 .
D. 952 .
Câu 8. Tính số cách xếp 9 quyển sách Toán, 8 quyển sách Lý và 7 quyển sách Hóa lên một giá sách theo từng môn.
A. .
B. .
C.
D. 9.8.7 .
Câu 9. Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm . Gọi là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều.
A. .
B. .
C. .
D. ..
Câu 10. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng) như sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 400 .
B. 500 .
C. 300 .
D. 600 .
Câu 12. Cho mẫu số liệu gồm 20 số dương không hoàn toàn giống nhau. Khoảng tứ phân vị sẽ thay đổi như thế nào nếu nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giữ nguyên.
D. Tăng 4 lần.
Câu 13. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 69 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được: Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; ; giá trị lớn nhất bằng 205 . Hỏi tỷ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Nhiệt độ của thành phố Hà Nội đo trong 30 ngày có nhiệt độ lớn nhất là , nhỏ nhất là ; . Hỏi trong 30 ngày có bao nhiêu ngày nhiệt độ nhỏ hơn ?
A. 8 .
B. 22 .
C. 7 .
D. 14 .
Câu 15. Thời gian chạy của một học sinh chạy được ghi lại trong 6 lần là
13,5 12,1 12,8 13,2 12,1 12,4
Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên
A. 15,22 .
B. 10,87 .
C. 12,68 .
D. 13,84 .
Câu 16. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là
A. 1 .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con xúc xắc bằng 6 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm không chia hết cho 3.
A. 1 .
B. .
C. 3 .
D. .
Câu 19. Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 9 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 7 bi xanh, 8 bi đỏ và 9 bi vàng. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21. Lớp có 30 đoàn viên trong đó có 19 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3 . Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nữ và 1 nam.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22. Trên mặt phẳng toạ độ , cho các điểm và . Đường tròn nội tiếp tam giác có phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ của véctơ .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ vectơ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Xác định tọa độ điểm trên đoạn sao cho .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26. Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27. Trong hệ tọa độ , cho tam giác có . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh của tam giác là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28. Tìm các giá trị thực của tham số để đường thẳng song song với đường thẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Từ 2 chữ số 1 và 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau?
Câu 2 (0,5 điểm):
Cho đa giác đều 2023 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 120°?
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm trên đường thẳng sao cho nhỏ nhất.
Câu 4: (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và điểm thay đổi thuộc đường tròn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TOÁN 10 - CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.A | 2.C | 3.D | 4.B | 5.A | 6.D | 7.C | 8.C | 9.A | 10. A |
11.A | 12.B | 13.D | 14.B | 15.C | 16.B | 17.C | 18.B | 19.B | 20. D |
21.C | 22.D | 23.B | 24.D | 25.A | 26.C | 27.A | 28.D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | TH1: Có 9 chữ số 9 : Có 1 số. TH2: Có 1 chữ số 1 ; 8 chữ số 9 : Có 9 cách xếp chữ số 1 nên có 9 số. TH3: Có 2 chữ số 1; 7 chữ số 9 : Xếp 7 chữ số 9 ta có 1 cách. Từ 7 số 9 ta có có 8 chỗ trống để xếp 2 chữ số 1 . Suy ra có: số |
0,5
|
TH4: Có 3 chữ số 1 ; 6 chữ số 9 : Từ 6 chữ số 9 ta có 7 chỗ trống để xếp 3 chữ số 1 . Suy ra có: số. TH5: Có 4 chữ số 1 ; 5 chữ số 9 : Từ 5 chữ số 9 ta có 6 chỗ trống để xếp 4 chữ số 1 . Suy ra có: số. TH6: Có 5 chữ số 1 ; 4 chữ số 9 : Có 1 số. Vậy có: số thỏa mãn yêu cầu bài toán. |
0,5 | |
Câu 2 (0,5 điểm)
| Gọi là các đỉnh của đa giác đều 2023 đỉnh. Gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều . Các đỉnh của đa giác đều chia thành 2023 cung tròn bằng nhau, mỗi cung tròn có số đo bằng . Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp của Suy ra góc lớn hơn sẽ chắn cung có số đo lớn hơn . Cố định một đỉnh . Có 2023 cách chọn . Gọi là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho cung nhỏ thì cung lớn và tam giác là tam giác cần đếm. Khi đó là hợp liên tiếp của nhiều nhất cung tròn nói trên. 674 cung tròn này có 675 đỉnh. Trừ đi đỉnh thì còn 674 đỉnh. Do đó có cách chọn hai đỉnh ; . Vậy có tất cả tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán. |
0,25
0,25 |
Câu 3. (1,0 điểm) | là hình chiếu vuông góc của xuống đường thẳng với là điểm sao cho Gọi là điểm sao cho . Suy ra . Ta có: . Vậy nhỏ nhất khí nhỏ nhất. là hình chiếu vuông góc của xuống đường thẳng . Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình: . là giao điểm của và nên là nghiệm của hệ phương trinh:
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Câu 4 (0,5 điểm) |
Đường tròn có tâm bán kính . nên nằm ngoài đường tròn . Gọi là giao điểm của đoạn và đường tròn . Gọi là trung điểm . |
0,25 |
Ta có . Do đó . Dấu "=" xảy ra là giao điểm của đoạn và đường tròn . Vậy |
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Cánh diều, trọn bộ đề thi Toán 10 Cánh diều, Đề thi cuối kì 2 toán 10 CD:
Bình luận