Đề thi cuối kì 2 tin học 7 CD: Đề tham khảo số 7
Đề tham khảo số 7 cuối kì 2 tin học 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:
A. Page Layout
B.Trong bảng chọn View chọn Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 2. Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:
A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
B. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 3. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
B. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
C. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
D. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
Câu 4. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách.
B. Khi chưa tìm thấy
C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách.
D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách.
Câu 5. Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự tăng dần ta cần tìm:
A. Phần tử âm lớn nhất.
B. Phần tử lớn nhất.
C. Phần tử nhỏ nhất.
D. Phần tử bằng 0.
Câu 6. Cách viết hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm là:
A. =SUM(số 1, số 2, …)
B. =AVERAGE(số 1, số 2, …)
C. =MAX(số 1, số 2, …)
D. =MIN(số 1, số 2, …)
Câu 7. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp chọn là:
A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong dãy chưa sắp xếp và đưa phần tử này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.
C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau.
D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau.
Câu 8. Cách viết hàm trong chương trình bảng tính là:
A. <tên hàm> (<các tham số của hàm>)
B. =<tên hàm> (<các tham số của hàm>)
C. :=<tên hàm> (<các tham số của hàm>)
D. <tên hàm> = (<các tham số của hàm>)
Câu 9. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra kết quả sai.
B. Công thức nhập sai.
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
Câu 10. Nhóm Timing để dùng để:
A. Thiết lập số lần lặp của hiệu ứng.
B. Thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
C. Thiết lập các kiểu hiệu ứng.
D. Thiết lập tốc độ hiệu ứng.
Câu 11. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 13. Cho một dãy số: 12,13,32,45,33. Số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Công cụ sao chép và di chuyển nằm ở vị trí nào của phần mềm PowerPoint 2016?
A. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Home
B. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Insert
C. Nhóm lệnh Font của dải lệnh Home
D. Nhóm lệnh Slides của dải lệnh Home
Câu 15. Cho dãy số xếp từ trái qua phải là; 20, 21, 17, 19. Cho biết với thuật toán sắp xếp chọn thì kết quả sau vòng lặp 1 là:
A. 20, 21, 17, 19
B. 17, 21, 20, 19
C. 17, 19, 20, 21
D. Không có đáp án đúng
Câu 16. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta chọn dải lệnh nào?
A. Home B. Design
C. Transitions D. Animations
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Quan sát và nêu các thao tác để tự động điền công thức theo mẫu cho trang tính trong hình?
Câu 2. (2 điểm): Em hãy điền cụm từ: trang tiêu đề, mẫu bố trí, tiêu đề trang, định dạng văn bản vào chỗ trống (….) trong các câu sau để được phát biểu đúng.
a) Mỗi trang nội dung thường có ……được viết dưới dạng văn bản và ở trên đầu mỗi trang.
b) Chủ đề của bài trình chiếu được thể hiện ngay ……của bài.
c) Để giúp cho việc trình bày các trang chiếu một cách thuận tiện và thống nhất, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn ……
d) Việc ……cho bài trình chiếu giúp truyền tải thông tin một cách mạch lạc, dễ hiểu và thu hút người xem.
Câu 3. (2 điểm): Cho bảng điểm môn Tin học của tổ một như sau:
TT | Họ và tên | Điểm |
1 | Nguyễn Châu Anh | 7,5 |
2 | Nguyễn Phương Chi | 9,0 |
3 | Hà Minh Đức | 8,0 |
4 | Văn Minh Hằng | 8,5 |
5 | Ngô Phương Thảo | 9,5 |
6 | Ngô Hà Trang | 10 |
a. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của Điểm.
b. Hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được 9,5 môn Tin học. Cho biết tên học sinh đó.
Câu 4. (1 điểm): Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 12, 65, 71?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | D | D | C | C | A | B |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
D | B | A | C | B | A | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) | Thao tác tự động điền công thức theo mẫu: - Bước 1. Nháy chuột chọn ô D2. - Bước 2. Gõ =B2-C2, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện trong ô D2. - Bước 3. Chọn ô D2, trỏ chuột vào tay năm của ô D2, con chuột thành hình dấu (+). - Bước 4. Kéo thả chuột đến ô D6, kết quả phép trừ sẽ xuất hiện từ ô D3 đến D6. |
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm | |||||||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) | a) Mỗi trang nội dung thường có tiêu đề trang được viết dưới dạng văn bản và ở trên đầu mỗi trang. b) Chủ đề của bài trình chiếu được thể hiện ngay trang tiêu đề của bài. c) Để giúp cho việc trình bày các trang chiếu một cách thuận tiện và thống nhất, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn mẫu bố trí. d) Việc định dạng văn bản cho bài trình chiếu giúp truyền tải thông tin một cách mạch lạc, dễ hiểu và thu hút người xem. | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | |||||||||||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) | a. Danh sách học sinh sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Điểm là:
b) Thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9,5 môn Tin: - Vùng tìm kiếm là dãy số: 7,5 8,0 8,5 9,0 9,5 10 - Bước 1. Chọn phần tử ở giữa là 8,5. ® So sánh: 9,5 > 8,5 ® Vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ còn nửa sau của danh sách. - Bước 2. Chọn phần tử ở giữa là 9,5. ® So sánh: 9,5 = 9,5 ® Tìm thấy giá trị cần tìm nên thuật toán dừng lại. | 0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm
| |||||||||||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) | Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 12, 65, 71 theo thuật toán nổi bọt: - Vòng lặp 1: 83, 5, 12, 65, 71 → 5, 83, 12, 65, 71. - Vòng lặp 2: 5, 83, 12, 65, 71 → 5, 12, 83, 65, 71. - Vòng lặp 3: 5, 12, 83, 65, 71 → 5, 12, 65, 83, 71. - Vòng lặp 4: 5, 12, 65, 83, 71 → 5, 12, 65, 71, 83. Sau 4 vòng lặp thì dãy số được sắp xếp đúng theo yêu cầu. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ E | Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ của các ô dữ liệu | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
| 2 | 1 | 1,5 |
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 9. Định dạng trang tính và in | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 12 + 13. Tạo bài trình chiếu và định dạng trang chiếu | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,25 | |
Bài 14. Thêm hiệu ứng cho trang chiếu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
CHỦ ĐỀ F | Bài 1. Tìm kiếm tuần tự | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
Bài 2. Tìm kiếm nhị phân | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 2,25 | |
Bài 3. Sắp xếp chọn | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 | |
Bài 4. Sắp xếp nổi bọt | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1,25 | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 20 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 tin học 7 Cánh diều Đề tham khảo số 7, đề thi cuối kì 2 tin học 7 CD, đề thi tin học 7 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 7
Bình luận