Đề thi cuối kì 2 tin học 7 CD: Đề tham khảo số 6

Đề tham khảo số 6 cuối kì 2 tin học 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Sau khi gõ xong công thức trong ô tính ta nhấn phím nào để kết quả được hiện thị trong ô:

A. Tab

B. Ctrl

C. End

D. Enter

Câu 2. Để in một trang tính ta chọn lệnh:

A. Print 

B. Print Preview

C. Paste

D. Copy

Câu 3. Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là:

A. + – . :

B. + – * /

C. ^ / : x

D. + – ^ \

Câu 4. Một trang trình chiếu có thể hiển thị:

A. Văn bản

B. Biểu đồ

C. Hình ảnh và video

D.Cả A, B, C

Câu 5. Cho dãy số xếp từ trái qua phải là; 20, 21, 17, 19. Cho biết với thuật toán sắp xếp chọn thì kết quả sau vòng lặp 1 là:

A. 20, 21, 17, 19

B. 17, 21, 20, 19

C. 17, 19, 20, 21

D. Không có đáp án đúng

Câu 6. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để:

A.Tính tổng các giá trị được chọn.

B.Tính trung bình cộng các giá trị được chọn.

C.Đếm số lượng số các giá trị được chọn.

D.Tìm giá trị lớn nhất các giá trị được chọn.

Câu 7. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 39 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?

A. 5 lần

B. 6 lần

C. 7 lần

D. Không lần nào

Câu 8. Trong Excel lệnh Ctrl+P có tác dụng:

A. Xem trước khi in.

B. Căn lề trang tính.

C. Lưu lại trang tính.

D. In trang tính đang mở.

Câu 9. Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần ta cần tìm:

A. Phần tử âm lớn nhất.

B. Phần tử nhỏ nhất.

C. Phần tử lớn nhất.

D. Phần tử bằng 0.

Câu 10. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp nổi bọt là:

A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất đưa về vị trí đầu tiên.

B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.

C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau.

D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau.

Câu 11. Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?

A. SUM

B. AVERAGE

C. MAX

D. MIN

Câu 12. Để thêm hiệu ứng cho một đối tượng ta chọn:

A.Dải lệnh Animations.

B.Dải lệnh Transitions.

C.Dải lệnh Slide show.

D.Dải lệnh View.

Câu 13. Trong các bài toán sau, đâu là bài toán sắp xếp:

A. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7A theo thứ tự tăng dần.

B. Tìm ra bạn có điểm cao nhất trong bảng điểm môn tin của lớp 7A.

C. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7A theo thứ tự giảm dần.

D.Cả A và C

Câu 14. Đâu là tên của phần mềm thiết kế bài trình chiếu:

A. MS Paint

B. MS PowerPoint

C. MS Word

D. MS Excel

Câu 15. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:

A.Thao tác so sánh.

B.Thao tác thông báo.

C.Thao tác đếm số lần lặp.

D.Tất cả đều đúng.

Câu 16. Tìm kiếm nhị phân là:

A. Tìm kiếm lần lượt từ đầu tới cuối dãy.

B. Tìm kiếm ở đầu dãy.

C. Tìm kiếm bằng cách chia dãy làm hai nửa, loại bỏ nửa dãy chắc chắn không chứa phần tử cần tìm, chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.

D. Tìm kiếm ở cuối dãy.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm sau: COUNT, MAX, SUM, AVERAGE?

Câu 2. (2 điểm): Việc nào sau đây nên làm, không nên làm? Giải thích lựa chọn của em.

a) Sử dụng thật nhiều hiệu ứng động trong bài trình chiếu.

b) Cần sử dụng hiệu ứng động một cách có chọn lọc để tăng tính hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng người xem.

c) Nên sử dụng thống nhất hiệu ứng chuyển trang trong một bài trình chiếu.

d) Sử dụng hiệu ứng càng cầu kì thì bài viết càng sinh động.

Câu 3. (2 điểm): Bạn em có một bộ 20 thẻ số, mỗi thẻ ghi một số khác nhau, được đặt úp trên bàn theo thứ tự giá trị các số tăng dần từ trái sang phải. Bạn đố em lật tìm được đúng một số trong 20 thẻ số đó chỉ với tối đa 5 lần lật. 

a. Em có thực hiện được không? Vì sao? 

b. Kẻ bảng minh hoạ cách làm của em.

Câu 4. (1 điểm): Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần và giảm dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Mô dãy số sắp xếp theo 2 chiều sau mỗi vòng lặp?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Tech12h

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)

MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU

       A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

A

B

D

B

A

C

D

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

C

B

C

A

D

B

A

C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Chức năng của các hàm:

- COUNT: Đếm các ô có dữ liệu là số.

- MAX: Tìm số lớn nhất.

- SUM: Tính tổng số.

- AVERAGE: Tìm giá trị trung bình cộng.

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2 

(2 điểm)

a) Không nên làm vì việc sử dụng quá nhiều hiệu ứng động sẽ gây rối mắt, tạo cảm giác khó chịu cho người xem.

b) Nên làm vì tuỳ vào nội dung muốn thể hiện, chúng ta cần sử dụng những hiệu ứng khác nhau, làm bài trình chiếu trở nên mạch lạc, thông suốt.

c) Nên làm vì nó sẽ tạo ra sự thống nhất, rõ ràng khi trình chiếu, giúp người xem dễ dàng quan sát và nắm bắt bố cục.

d) Không nên làm vì sử dụng quá nhiều hiệu ứng cầu kì không những không khiến bản trình chiếu sinh động hơn mà còn làm nó trở nên phức tạp, cồng kềnh, rối mắt người xem.

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

Câu 3

(2 điểm)

a. Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân: 

- Theo công thức phần nguyên, ta có thể xác định và lật thẻ ở giữa như sau (giả định trường hợp xấu nhất là lần lật cuối cùng mới đúng số cần tìm):

+ Lần 1: lật 1 thẻ trong 20 thẻ, ta lật thẻ thứ 10.

+ Lần 2: 

  • TH1: lật 1 thẻ trong 9 thẻ bên trái.

  • TH2: trong 10 thẻ bên phải thẻ thứ 10, lật thẻ thứ 5 hoặc lật thẻ thứ 15.

® Cứ tiếp tục chọn và lật thì đến lần 5, sẽ chỉ còn 1 số để lật nên ta chắc chắn tìm được một số theo yêu cầu.

b. Bảng minh hoạ:

Tech12h

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

0,5 điểm

 

 

 

 

0,25 điểm

 

0,5 điểm

Câu 4

(1 điểm)

Dãy số tăng dần sau mỗi vòng lặp:

- Vòng lặp 1: 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18.

- Vòng lặp 2: 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

Dãy số giảm dần sau mỗi vòng lặp:

- Vòng lặp 1: 15, 20, 10, 18 → 20, 15, 10, 18.

- Vòng lặp 2: 20, 15, 10, 18 → 20, 15, 18, 10.

- Vòng lặp 3: 20, 15, 18, 10 → 20, 18, 15, 10.

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)

MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHỦ ĐỀ E

Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ của các ô dữ liệu

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn

1

1

1

 

 

 

 

 

2

1

1,5

Bài 9. Định dạng trang tính và in

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Bài 12 + 13. Tạo bài trình chiếu và định dạng trang chiếu

1

 

1

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Bài 14. Thêm hiệu ứng cho trang chiếu 

1

 

 

1

 

 

 

 

1

1

2,25

CHỦ ĐỀ F

Bài 1. Tìm kiếm tuần tự

1

 

1

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Bài 2. Tìm kiếm 

nhị phân

1

 

 

 

 

1

 

 

1

1

2,25

Bài 3. Sắp xếp chọn

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

0,75

Bài 4. Sắp xếp 

nổi bọt

1

 

 

 

 

 

 

1

1

1

1,25

Tổng số câu TN/TL

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

20

Điểm số

3

1

1

2

0

2

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100%

10 điểm

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 tin học 7 Cánh diều Đề tham khảo số 6, đề thi cuối kì 2 tin học 7 CD, đề thi tin học 7 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 6

Bình luận

Giải bài tập những môn khác