Đề thi cuối kì 2 tin học 7 CD: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 tin học 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
Chủ đề | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học | 1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | ||
2. Sử dụng một số hàm có sẵn | 2 | 1 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 15% (1,5đ) | ||
3. Định dạng trang tính và in | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 2,5% (0,25đ) | |||
4. Tạo bài trình chiếu | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 2,5% (0,25đ) | |||
5. Định dạng cho trang chiếu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 2,5% (0,25đ) | |
6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 22,5% (2,25đ) | |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 7. Tìm kiếm tuần tự | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | |
8. Tìm kiếm nhị phân | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 25% (2,5đ) | |
9. Sắp xếp chọn | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 15% (1,5đ) | |
10. Sắp xếp nối bọt | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | ||
Tổng | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 100% (10 điểm) | |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 40% | 60% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
B. = (12+8):22 + 5 × 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 2. Kết quả hiển thị trong ô có công thức =13% là:
A. 13
B. 0.13
C. 1300
D. 13%
Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 4. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
Câu 5. Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
B. Chỉnh hướng giấy in.
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in
D. In trang tính.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phần mềm trình chiếu giúp việc tính toán được dễ dàng hơn.
B. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong tạo bài trình bày sinh động, hấp dẫn trên máy tính.
C. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc soạn thảo văn bản.
D. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc xem video.
Câu 7. Phần mềm trình chiếu PowerPoint có sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu, em cần chọn dải lệnh nào để chọn mẫu phù hợp?
A. Design
B. Insert
C. View
D. Review
Câu 8. Khi muốn tạo hiệu ứng chuyển động theo đường vẽ cho một đối tượng đã chọn, trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:
A. Entrance Effects
B. Motion Paths
C. Exit Effects
D. Emphasis Effects
Câu 9. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có mấy khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Khi áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự thì số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số tăng dần.
B. Có thể áp dụng tìm kiếm nhị phân với bất kì dãy số nào.
C. Không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân. Vì tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy số đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
D. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số giảm dần.
Câu 12. Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã được sắp thứ tự không giảm)?
A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia bốn phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia năm phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
Câu 13. Khi dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp dãy theo thứ tự giảm dần, khi nào không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ am cho ai” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng? (I < m)
A. Khi am = ai
B. Khi am > ai
C. Khi am ai
D. Khi am < ai
Câu 14. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 11
B. 70
C. 5
D. 39
Câu 15. Trong một bài toán, thực hiện so sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu chúng đúng với thứ tự. Việc làm này đang sử dụng thuật toán nào?
A. Thuật toán sắp xếp chọn.
B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.
Câu 16. Điền vào chỗ chấm (……)
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều phép (……) và (……) các cặp phần tử liền kề cho đến khi không còn bất kì cặp phần tử liền kề nào trái (……) mong muốn.
A. thứ tự - đổi chỗ - so sánh
B. đổi chỗ - thứ tự - so sánh
C. so sánh - đổi chỗ - thứ tự
D. thứ tự - so sánh - đổi chỗ
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm). Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT là gì?
Câu 2. (2 điểm). Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây thực hiện chức năng nào trong MS PowerPoint: Themes, Slide Show, Animation, Transition
Câu 3 (2 điểm). Cho dãy số {5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70}. Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 63 trong dãy.
Câu 4 (1 điểm). Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp chọn dần áp dụng cho dãy số {11, 70, 52, 20, 39, 18} để được dãy số tăng dần.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
I. Phần trắc nghiệm
1. A | 2. B | 3. D | 4. D | 5. C | 6. B | 7. A | 8. B |
9. B | 10. B | 11. C | 12. A | 13. D | 14. A | 15. B | 16. C |
II. Phần tự luận
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) | Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT là dãy bao gồm các số, địa chỉ ô, địa chỉ khối ô được viết cách nhau bởi dấu “,” hoặc “;” | 1,0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
|
2,0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) | Bước 1. Sắp xếp dãy theo thứ tự không giảm Bước 2. Chia đôi lần 1. Phạm vi tìm kiếm từ dãy a1 đến a8. Lấy a4 là số có vị trí giữa dãy. Vì x > a4 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 60. Phạm vi tìm kiếm tiếp theo là từ a5 đến a8. Bước 3. Chia đôi lần 2. Phạm vi tìm kiếm từ dãy a5 đến a8. Lấy a6 có vị trí giữa dãy. Vì x > a6 nên nửa đầu dãy chắc chắn k chứa x = 60. Phạm vi tìm kiếm tiếp theo là từ a7 đến a8. Bước 4. Phạm vi tìm kiếm chỉ có a7 đến a8 và ta thấy không có số nào bằng x. Kết thúc thuật toán không tìm thấy kết quả x.
|
2,0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) |
|
1,0 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 tin học 7 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 tin học 7 CD, đề thi tin học 7 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 5
Bình luận