Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 CTST: Đề tham khảo số 5
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 CTST: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Phù Nam gọi là:
A. Hoàng đế.
B. Tổng thống.
C. Tể tướng.
D. Vua.
Câu 2. Người Phù Nam sáng tạo ra chữ viết riêng vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ I – đầu thế kỉ II.
B. Cuối thế kỉ II – đầu thế kỉ III.
C. Cuối thế kỉ III – đầu thế kỉ IV.
D. Cuối thế kỉ IV – đầu thế kỉ V.
Câu 3. Kĩ thuật tạc tượng của người Phù Nam chịu ảnh hưởng bởi văn hóa của quốc gia nào?
A. Trung Hoa.
B. Lưỡng Hà.
C. Ai Cập.
D. Ấn Độ.
Câu 4. Người Phù Nam xúc tiến hoạt động trao đổi, buôn bán với bên ngoài nhờ:
A. Sự phát triển mạnh mẽ của các sản phẩm thủ công.
B. Vị trí địa lí giáp biển với nhiều hải cảng.
C. Nhờ các cuộc phát kiến địa lí.
D. Nhờ sự phát triển của tàu thuyền.
Câu 5. Xã hội Phù Nam bao gồm các tầng lớp chính nào?
A. Quý tộc, địa chủ, nông dân.
B. Quý tộc, bình dân, nô lệ.
C. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô tì.
D. Thủ lĩnh quân sự, bình dân, nô tì.
Câu 6. Điểm giống nhau về tín ngưỡng của cư dân Chăm-pa và cư dân Phù Nam là:
A. Theo tôn giáo Hin-đu và Phật giáo.
B. Có tập tục ăn trầu và hỏa táng người chết.
C. Sùng bái tự nhiên và thờ cúng tổ tiên.
D. Có nghệ thuật ca múa độc đáo và phát triển.
Câu 7. Văn minh Thăng Long là tên gọi của nền văn minh nào?
A. Văn minh Chăm-pa.
B. Văn minh Đông Sơn.
C. Văn minh Đại Việt.
D. Văn minh Phù Nam.
Câu 8. Đâu là tác phẩm về địa lí nổi tiếng của vua Lê Thánh Tông?
A. Dư địa chí.
B. Đại Nam nhất thống chí.
C. Gia Định thành thông chí.
D. Hồng Đức bản đồ.
Câu 9. Đâu không phải là bảo vật trong An Nam tứ đại khí?
A. tháp Báo Thiên.
B. tượng Hồ Chí Minh.
C. chuông Quy Điền.
D. vạc Phổ Minh.
Câu 10. Nội dung nào không phản ánh về tôn giáo của nền văn minh Đại Việt?
A. Nho giáo giữ vị trí độc tôn dưới thời Lê sơ.
B. Phật giáo phát triển mạnh mẽ vào thế kỉ XV.
C. Thời Lý – Trần, Phật giáo trở thành quốc giáo.
D. Thiên chúa giáo du nhập vào Việt Nam từ thế kỉ XVI.
Câu 11. Những thay đổi trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ thể hiện điều gì?
A. Chế độ quân chủ tập quyền đạt đến đỉnh cao.
B. Thiết lập chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền.
C. Thiết lập chế độ quân chủ chuyên chế quan liêu.
D. Chế độ quân chủ lập hiến đạt đến đỉnh cao.
Câu 12. Việc chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống thay thế chữ Hán thời Tây Sơn thể hiện điều gì?
A. Sự suy thoái của Nho giáo.
B. Ý thức tự tôn dân tộc.
C. Tính ưu việt của ngôn ngữ.
D. Tinh thần sáng tạo của dân tộc.
Câu 13. Tiếng Việt thuộc nhóm ngôn ngữ nào?
A. Nhóm ngôn ngữ Nam Đảo.
B. Nhóm ngôn ngữ Hán.
C. Nhóm ngôn ngữ Việt – Mường.
D. Nhóm ngôn ngữ Tạng – Miến.
Câu 14. Phương thức canh tác chính của đồng bào các dân tộc phía Bắc là gì?
A. Đồng cỏ.
B. Thung lũng.
C. Cao nguyên.
D. Ruộng bậc thang.
Câu 15. Khăn piêu là đặc trưng y phục của người dân tộc nào?
A. Dân tộc Thái.
B. Dân tộc Tày.
C. Dân tộc Gia Rai.
D. Dân tộc Kinh.
Câu 16. Nội dung nào không phản ánh hoạt động sản xuất của các dân tộc ở Việt Nam?
A. Tất cả các dân tộc đều canh tác lúa nước ở đồng bằng.
B. Các dân tộc đều kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C. Các sản phẩm thủ công của các dân tộc Việt Nam đều mang đậm bản sắc dân tộc.
D. Các dân tộc ở vùng núi đều canh tác lúa nước ở ruộng bậc thang.
Câu 17. Ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh nhằm mục đích gì?
A. Để hòa hợp, đoàn kết dân tộc.
B. Đẹp hơn trang phục truyền thống.
C. Do thay đổi môi trường sống.
D. Thuận tiện trong lao động và đi lại.
Câu 18. Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của nhà Rông ở Tây Nguyên?
A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng.
B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên.
C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hóa.
D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng.
Câu 19. Anh hùng dân tộc Vừ A Dính là người dân tộc nào?
A. người Ba-na.
B. người H’mông.
C. người Nùng.
D. người Kinh.
Câu 20. Có mấy nguyên tắc cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước?
A. hai nguyên tắc.
B. ba nguyên tắc.
C. bốn nguyên tắc.
D. năm nguyên tắc.
Câu 21. Câu nói “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển” được ghi trong văn kiện nào?
A. Hiến pháp.
B. Nghị quyết về hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số.
C. Luật bình đẳng.
D. Đề cương văn hóa.
Câu 22. Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước gồm những nguyên tắc cơ bản nào?
A. Thực hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên mọi lĩnh vực.
B. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.
C. Phát huy truyền thống đoàn kết trong lịch sử dựng và giữ nước.
D. Các dân tộc cùng giúp nhau cùng phát triển kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 23. Trong lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xâm của dân tộc Việt Nam, một trong những nhân tố hàng đầu quyết định sự thành công là:
A. Vũ khí chiến đấu hiện đại.
B. Sự viện trở từ bên ngoài.
C. Thành lũy, công sự kiên cố.
D. Truyền thống đoàn kết.
Câu 24. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò là:
A. công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý.
B. cơ sở để hoàn thành thống nhất đất nước.
C. cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
D. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Trình bày thành tựu nổi bật về kinh tế của văn minh Đại Việt. (2,0 điểm).
b) Tại sao các triều đại đều chú trọng phát triển nông nghiệp? (1,0 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm) Ngày 6/9/1967, trong thư gửi đồng chí Nguyễn Hữu Thọ - chủ tịch Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam cùng đồng bào, chiến sĩ, cán bộ miền Nam, Bác Hồ đã nói “Đoàn kết là sức mạnh vô địch của chúng ta. Bản Cương lĩnh chính trị của Mặt trận là ngọn cờ đại đoàn kết toàn thể nhân dân miền Nam để cùng nhau chống Mỹ, cứu nước đến thắng lợi cuối cùng. Nhân dân ta đã đoàn kết, càng đoàn kết rộng rãi và chặt chẽ hơn nữa!”. Em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu ý kiến của mình về câu nói trên Bác.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
D | B | D | B | B | A | C | D | B | B | A | B |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
C | D | A | A | D | C | B | B | A | B | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1a (2,0 điểm) | * Nông nghiệp - Là ngành kinh tế chủ đạo với cây trồng chính là lúa nước. - Các triều đại đều có chính sách khuyến khích sản xuất nông nghiệp và đặt các chức quan chăm lo phát triển nông nghiệp. - Dùng cày sắt và sức kéo của trâu bò, thâm canh, trồng hai vụ lúa phổ biến. * Thủ công nghiệp - Các nghề thủ công cổ truyền tiếp tục phát triển. - Nhiều nghề mới ra đời để lại nhiều thành tựu tiêu biểu, nổi bật là An Nam tứ đại khí. - Một số làng, phường thủ công chuyên nghiệp xuất hiện. - Nghề làm gồm có kĩ thuật tinh xảo, được ưa chuộng và được xuất khẩu. Nghề đóng tàu thuyền ra đời sớm và đạt trình độ cao. * Thương nghiệp - Nội thương: + Thời Lý – Trần phổ biến việc đúc tiền kim loại, thời nhà Hồ đã có tiền giấy. + Chợ địa phương và phố buôn bán ra đời. - Ngoại thương: Việc buôn bán với nước ngoài phát đạt qua các trung tâm ở Thăng Long, Phố Hiến, Thanh Hà, Hội An, Sài Gòn, Mỹ Tho, Hà Tiên. |
0,2 0,2
0,2
0,2 0,2
0,2 0,2
0,2
0,2 0,2 |
Câu 1b (1,0 điểm) | Các triều đại đều chú trọng phát triển nông nghiệp vì: - Là nguồn cung cấp lương thực cho cuộc sống của người dân. - Cuộc sống nhân dân ấm no, yên tâm sản xuất. - Các chính sách khuyến khích nông nghiệp của nhà nước. - Việc chia ruộng đất cho nông dân cày cấy và nộp tô thuế cho nhà nước vừa tạo việc làm cho người dân, vừa gia tăng kinh tế cho nhà nước. |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Trong bối cảnh quân dân cả nước đang tích cực đẩy mạnh kháng chiến và giành nhiều thắng lợi để quét sạch giặc Mỹ ra khỏi nước ta, Bác Hồ đã khẳng định và đánh giá cao vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp cách mạng, đó chính là sức mạnh vô địch để đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi. Lời của Bác là sự động viên, khích lệ đối với cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của quân và dân ta ở miền Nam, đồng thời là động lực tinh thần to lớn, có tác dụng phát huy hơn nữa tinh thần đoàn kết, tạo nên sức mạnh để chiến thắng kẻ thù. | 1,0 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo, Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10
Bình luận