Đề thi cuối kì 2 KTPL 10 KNTT: Đề tham khảo số 2
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 KTPL 10 KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KẾT NỐI TRI THỨC
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
Thời gian: 45 phút
NỘI DUNG HỌC TẬP | Mức độ | |||
NB | TH | VD | VDC | |
Bài 14. Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | |||
Bài 15. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị | 1 | |||
Bài 16. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp | 1 | 1 | ||
Bài 17. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường | 1 | 1 | ||
Bài 18. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 | |
Bài 19. Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bài 20. Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 | |
Bài 21. Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 | |
Bài 22. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân | 1 | 1 | 1 | |
Bài 23. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân | 1 | 1 |
II. Đề kiểm tra đánh giá
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Tòa án nhân dân.
Câu 2. Theo Hiến pháp 2013, nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước như thế nào?
A. Tự do, bình đẳng, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập, theo chế độ tư bản chủ nghĩa và thống nhất.
C. Độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập, theo chế độ xã hội chủ nghĩa, lãnh thổ chia cắt.
Câu 3. Bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm những cơ quan nào sau đây?
A. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ và cơ quan Tòa án.
B. Cơ quan lập pháp , cơ quan hành pháp và cơ quan tư pháp.
C. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Hội đồng nhân dân và cơ quan kiểm sát.
D. Cơ quan lập pháp, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị xã hội.
Câu 4. Vì sao Chính phủ và Uỷ ban nhân dân được gọi là cơ quan hành chính nhà nước?
A. Là cơ quan hành pháp.
B. Có nhiệm vụ tổ chức các hoạt động của Nhà nước ở cấp trung ương và địa phương.
C. Có nhiệm vụ thi hành các hoạt động của Nhà nước ở cấp trung ương và địa phương.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Hệ thống chính trị Việt Nam chỉ tồn tại một đảng chính trị duy nhất là Đảng Cộng sản Việt Nam thể hiện đặc điểm cơ bản nào của hệ thống chính trị Việt Nam?
A. Tính nhất nguyên chính trị.
B. Tính thống nhất.
C. Tính nhân dân.
D. Tính quy phạm.
Câu 6. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang đặc điểm gì?
A. Là công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân.
B. Thay mặt nhân dân quản lí toàn bộ hoạt động của đời sống xã hội.
C. Chịu trách nhiệm trước nhân dân để quản lí toàn bộ hoạt động của đời sống xã hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Cơ quan, tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân được gọi là gì?
A. Quốc hội.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chính phủ.
Câu 8. Cơ quan quyền lực (cơ quan đại biểu của nhân dân) của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
B. Chính phủ và Ủy ban nhân dân.
C. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân.
D. Chủ tịch nước và Chính phủ.
Câu 9. Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan.
C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Việc phân chia quyền lực nhà nước cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức năng, nhiệm vụ riêng biệt thể hiện đặc điểm nào của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Tính thống nhất.
B. Tính nhân dân.
C. Tính quyền lực.
D. Tính pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
Câu 11. Mọi hoạt động của các cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức trong bộ máy nhà nước đều nhằm mục đích gì?
A. Phục vụ cho lợi ích của Quốc hội.
B. Phục vụ cho lợi ích của Chủ tịch nước.
C. Phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
D. Phục vụ cho lợi ích của Chính phủ.
Câu 12. Tất cả quyền lực nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều thuộc về:
A. Công dân.
B. Liên minh công - nông - trí.
C. Cơ quan lãnh đạo.
D. Nhân dân.
Câu 13. Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo các văn bản nào của các cơ quan, thiết chế chính trị do Quốc hội thành lập trong bộ máy nhà nước?
A. Hiến pháp.
B. Luật.
C. Nghị quyết của Quốc hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về hình thức hoạt động của Quốc hội?
A. Tổ chức các kì họp công khai.
B. Tổ chức các kì họp bí mật trong nội bộ.
C. Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
D. Quốc hội họp thường lệ mỗi năm hai kì.
Câu 15. Chính phủ làm việc theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
B. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan.
D. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
Câu 16. Chính phủ hoạt động theo mấy hình thức chủ yếu?
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.
Câu 17. Cơ quan nào của nước ta thực hiện quyền tư pháp?
A. Quốc hội.
B. Tòa án nhân dân.
C. Chính phủ.
D. Ủy ban nhân dân.
Câu 18. Chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát là gì?
A. Kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp.
B. Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp.
C. Tiếp nhận và giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt quá trình giải quyết các vụ án.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19. Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân Việt Nam bao gồm những cơ quan nào sau đây?
A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
B. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
C. Viện kiểm sát quân sự.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20. Viện kiểm sát nhân dân có mấy chức năng chính?
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.
Câu 21. Hội đồng nhân dân là cơ quan:
A. quyền lực nhà nước ở địa phương.
B. lãnh đạo ở địa phương.
C. hành chính ở địa phương.
D. giám sát ở địa phương.
Câu 22. Cơ quan nào sau đây do Hội đồng nhân dân bầu ra và là cơ quan chấp hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương?
A. Quốc hội.
B. Tòa án nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện chức năng của Ủy ban nhân dân?
A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương.
B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
C. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Thường trực Hội đồng nhân dân có cơ cấu tổ chức gồm những ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên.
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
D. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hệ thống chính trị Việt Nam gồm những cơ quan nào? Hãy chia sẻ hiểu biết của em về vị trí của các Cơ quan đó trong hệ thống chính trị Việt Nam.
Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy trình bày cơ cấu tổ chức và hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân?
III. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
1 - A | 2 - C | 3 - B | 4 - D | 5 - A | 6 - B | 7 - B | 8 - A |
9 - D | 10 - C | 11 - C | 12 - D | 13 - D | 14 - B | 15 - A | 16 - B |
17 - B | 18 - D | 19 - D | 20 - A | 21 - A | 22 - C | 23 - D | 24 - C |
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm)
- Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm nhiều cơ quan, tổ chức cấu thành và được liên kết chặt chẽ với nhau thành một chỉnh thể thống nhất nhằm thực thi quyền làm chủ của nhân dân đối với đất nước.
- Trong đó:
+ Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng cầm quyền, lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
+ Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân, thay mặt nhân dân, chịu trách nhiệm trước nhân dân để quản lí toàn bộ hoạt động của đời sống xã hội.
+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội là các cơ quan, tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân, chăm lo lợi ích chính đáng của các đoàn viên, hội viên.
Câu 2 (2,0 điểm)
- Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân Việt Nam bao gồm:
+ Viện kiểm sát nhân dân tối cao,
+ Viện kiểm sát nhân dân cấp cao,
+ Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh,
+ Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện,
+ Viện kiểm sát quân sự.
- Cơ cấu tổ chức các Viện kiểm sát do luật định, tuy nhiên tất cả các Viện kiểm sát đều do Viện trưởng lãnh đạo.
- Viện Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp dưới chịu sự lãnh đạo của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp trên, Viện trưởng các Viện kiểm sát cấp dưới chịu sự lãnh đạo thống nhất của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Thêm kiến thức môn học
Đề thi KTPL 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi KTPL 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 KTPL 10 KNTT:
Bình luận