Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 KNTT: Đề tham khảo số 9

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 KNTT: Đề tham khảo số 9 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại 

lượng nào sau đây của nguyên tử? 

A. Số khối. 

B. Số oxi hóa. 

C. Số hiệu nguyên tử. 

D. Số mol

Câu 2: Chất oxi hoá là chất 

A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 

B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 

C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 

D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? 

A. Phản ứng đốt cháy than trong không khí. 

B. Phản ứng tạo gỉ sắt. 

C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. 

D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng.

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là 

A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.

B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen. 

C. bằng 0. 

D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.  

Câu 5: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được kí hiệu là 

A. Tech12h

B. ∆fH. 

C. Tech12h

D. ∆rH

Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là 

A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. 

B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. 

C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. 

D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.

Câu 7: Chất xúc tác là 

A. chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

B. chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao trong phản ứng. 

C. chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị thay đổi cả lượng và chất sau khi phản 

ứng kết thúc. 

D. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.

Câu 8: Thông thường đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng 

A. giảm. 

B. không đổi. 

C. tăng. 

D. không xác định được

Câu 9: Cho các phản ứng sau: 

(1) Phản ứng than cháy trong không khí. 

(2) Phản ứng tạo gỉ sắt. 

(3) Phản ứng nổ của khí bình gas. 

(4) Phản ứng lên men rượu. 

Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh nhất là 

A. (1). 

B. (2). 

C. (3). 

D. (4). 

Câu 10: Hình ảnh dưới đây minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng: 

Tech12h

A. Áp suất. 

B. Nhiệt độ. 

C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. 

D. Chất xúc tác

Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố halogen thuộc 

nhóm 

A. IA. 

B. VIIA. 

C. VA. 

D. VIIIA. 

Câu 12: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? 

A. Fluorine. 

B. Iodine. 

C. Chlorine. 

D. Bromine

Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá 

mạnh hơn Br2

A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2

B. Cl+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. 

C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O. 

D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Câu 14: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa Màu vàng nhạt. 

A. HCl. 

B. NaBr. 

C. NaCl. 

D. HF 

Câu 15: Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên 

kết hydrogen mạnh? 

A. HCl. 

B. HI. 

C. HF. 

D. HBr.

Câu 16: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là 

A. HBr. 

B. HF. 

C. HI. 

D. HCl 

Câu 17: Số oxi hoá của Fe trong hợp chất Fe2O3 là 

A. +2. 

B. +3. 

C. -2. 

D. -3

Câu 18: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia được đề xuất vào 

năm 1902. Ở giai đoạn đầu của quá trình, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen ở nhiệt độ cao khi có chất xúc tác: 

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

Chất bị oxi hoá trong quá trình trên là

A. NH3

B. O2

C. NO. 

D. H2O.

Câu 19: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen dư (ở điều kiện chuẩn) tạo ra 1 mol CO2, nhiệt lượng toả ra là 393,5 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là 

A. + 393,5 kJ/ mol. 

B. –393,5 kJ/ mol. 

C. +196,75 kJ/ mol. 

D. –196,75 kJ/ mol.

Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 

Tech12h Tech12h

Nhận xét nào sau đây là đúng? 

A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh. 

B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. 

C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp. 

D. Phản ứng thu nhiệt

Câu 21: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: 2A + B → C. 

Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức:    Tech12h

Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 

A. Nồng độ của chất. 

B. Nồng độ của chất B. 

C. Nhiệt độ của phản ứng. 

D. Thời gian xảy ra phản ứng

Câu 22: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: 

(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. 

(2) Nung ở nhiệt độ cao. 

(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. 

(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate. 

Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5. 

Câu 23: Cho phản ứng đơn giản sau (xảy ra trong bình kín): 

2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)

Ở nhiệt độ không đổi, nồng độ NO tăng hai lần, nồng độ O2 không đổi thì 

A. tốc độ phản ứng không thay đổi. 

B. tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 

C. tốc độ phản ứng tăng 4 lần. 

D. tốc độ phản ứng giảm 2 lần

Câu 24: Ở 35oC, phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/ (L.h); ở 45oC, phản ứng có tốc độ là 

0,09 mol/ (L.h). Hệ số nhiệt độ γ của phản ứng là 

A. 1,5. 

B. 2. 

C. 2,5. 

D. 3

Câu 25: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen 

tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, 

A. khối lượng phân tử và tương tác van der Walls đều tăng. 

B. tính phi kim giảm và tương tác van der Walls tăng. 

C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Walls giảm. 

D. độ âm điện và tương tác van der Walls giảm. 

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá –1, fluorine còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. 

B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. 

C. Fluorine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine. 

D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

Câu 27: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 

0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là 

A. 1,345 gam. 

B. 3,345 gam. 

C. 2,875 gam. 

D. 1,435 gam.

Câu 28: Cho 8,4 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO(đkc). Giá trị của V là 

A. 2,24 L. 

B. 2,479 L. 

C. 3,36 L. 

D. 3,719 L. 

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Cho 2,7 gam kim loại R tác dụng hết với khí chlorine thu được 13,35 gam muối. Xác định kim loại R.

Câu 2 (1điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá – khử sau theo 

phương pháp thăng bằng electron. 

a) Tech12h

b) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO+ K2SO4 + H2O. 

Câu 3 (0,5 điểm): Cho các phản ứng sau: 

(1) C(s) + CO2(g) → 2CO(g)             Tech12h = 173,6 kJ 

(2) C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g)         Tech12h= 133,8 kJ 

(3) CO(g) + H2O(g) → CO2(g) + H2(g)

Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là bao nhiêu?

Câu 4 (0,5 điểm): Cho từ từ đến hết 10 g dung dịch X gồm NaF 0,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m. 

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

 

%

 


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: HÓA HỌC 10– KẾT NỐI TRI THỨC

 

       A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

       Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

 

1. B

2. D

3. D

4. C

5. C

6. B

7. C

8. C

9.C

10. A

11. B

12.A

13. D

14. B

15. C

16.D

17. B

18. A

19.B 

20. D

21. C

22. B

23. C

24. C

25. A

26. A

27.D

28. B

 

       B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

 

2R + nCl2  →   2RCln  

Theo phương trình hóa học ta có: 

nR = nmuối 

Tech12h

⇒R = 9n. 

Ta có bảng sau: 

n

1

2

3

R

9

18

27

 

Loại

Loại

Al

 

Vậy R là kim loại Al. 

 

 

 

 

Câu 2 

(1 điểm)

a) Ta có: 

Tech12h

Phương trình hóa học: 

Tech12h

b) Ta có: 

Tech12h

Phương trình hóa học đã được cân bằng:

Tech12h

 

 

 

 

1 đ

 

Câu 3

Lấy phương trình phản ứng (2) trừ phương trình phản ứng (1) được phương trình phản 

ứng (3). Vậy

Tech12h

 

 

 

 

 

 

 

Câu 4

nNaCl= 10.1,17/(100.58,5)=0,02 mol

Thí nghiệm chỉ xảy ra phản ứng tạo kết tủa AgCl 

Tech12h

m = 0,002.143,5 = 0,287 (g). 

 


 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023) 

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

1

NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

 

4

 

2

 

 

1

 

1

6

2

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

2

NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA

 

6

 

4

1

 

1

 

2

10

5

Tổng số câu TN/TL

0

16

0

12

1

0

1

0

3

28

10,0

Điểm số

 

4

0

3

2

0

1

0

3

7

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: HÓA HỌC 10– KẾT NỐI TRI THỨC

 

       A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

       Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

 

1. B

2. D

3. A

4. C

5. D

6. B

7. C

8. D

9.A

10. A

11. C

12.C

13. C

14. B

15. D

16.C 

17. C

18. B

19. C

20. C

21. C

22. D

23. D

24. A

25. A

26. D

27.B

28. B

 

       B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

 

Các halogen có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ phản ứng với muối halide có tính oxi hóa yếu hơn 

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

→ Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ phản ứng với NaBr tạo thành halogen có tính oxi hóa yếu hơn là Br2.

→ Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine

 

 

 

 

Câu 2 

(1 điểm)

  1. Phương trình hóa học

10NaI + 2KMnO4 + 8H2SO4→ 2MnSO4 + 5I2 + 5Na2SO4 + K2SO+ 8H2O

Chất khử NaI

Chất oxi hóa KMnO4 

Quá trình khử 

Tech12h

Quá trình oxi hóa

2I-1→ I20 + 2e

  1. Ta có Tech12h

10NaI + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 2MnSO4 + 5I2 + 5Na2SO4 + K2SO+ 8H2O

                                                      0,02 → 0,05                            mol

Vậy Tech12h

 

 

 

 

 

1 đ

 

Câu 3

Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng.

Sử dụng AgNO3 làm thuốc thử.

- Nếu xuất hiện kết tủa vàng → NaI

NaI + AgNO3 → AgI ↓ + NaNO3

- Nếu xuất hiện kết tủa trắng → HCl và NaCl ( nhóm 1)

HCl + AgNO3 → AgCl ↓+ HNO3

NaCl + AgNO3 → AgCl ↓+ NaNO3

Phân biệt nhóm I dùng Na2CO3

- Nếu xuất hiện sủi bọt khí → HCl

2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O

- Không có hiện tượng → NaCl

 

 

 

 

 

 

 


 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023) 

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

1

NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

 

4

 

2

 

 

 

 

 

6

1,5

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

2

NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA

 

6

 

4

1

 

1

 

2

10

5,5

Tổng số câu TN/TL

0

16

0

12

1

0

1

0

3

28

10,0

Điểm số

 

4

0

3

2

0

1

0

3

7

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Hóa học 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10

Bình luận

Giải bài tập những môn khác