Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 KNTT: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 KNTT: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số oxi hoá của carbon trong hợp chất CH4 là

  1. +1.                              

B.  -1.

C. +4.                              

D. -4.

Câu 2: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi hoá +4 là

  1.  1.                                

B. 2.

C. 3.                                

D. 4.

Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá - khử là

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.

C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.

D. 2KClO3 Tech12h 2KCl + 3O2.

Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là

  1.  Fe.                              

B. HCl.

C. FeCl2.                          

D. H2.

Câu 5: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:

CO(g)+Tech12h O2(g) → CO2(g)        ΔrH0298= −852,5kJ

Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là

A. – 852,5 kJ.

B. – 426,25 kJ.

C. 852,5 kJ.

D. 426,25 kJ.

Câu 6: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:

(1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g)                            ΔrH0298=−137,0kJ.

(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s)             ΔrH0298=−851,5kJ.

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.

Câu 7: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:

N2(g) + O2(g) → 2NO(g)           ΔrH0298=180,6kJ.

Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là

A. +180,6 kJ/ mol.

B. –180,6 kJ/ mol.

C. +90,3 kJ/mol.

D. -90,3 kJ/mol.

Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là

A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.

B. biến thiên enthalpy của phản ứng.

C. enthalpy của phản ứng.

D. biến thiên năng lượng của phản ứng.

Câu 9: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là

A.  ΔrH0298 = ΣEb(cd)+ΣEb(sp).

B.  ΔrH0298 = ΣEb(cd)−ΣEb(sp).

C.  ΔrH0298 = ΣEb(sp)−ΣEb(cd).

D.  ΔrH0298 = ΣEb(sp)−ΣEb(cd).

Câu 10: Cho phản ứng: 2NaCl(s) → 2Na(s) + Cl2(g).

Biết ΔfH0298(NaCl) = −411,2(kJmol−1)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là

A. -822,4 kJ.

B. +822,4 kJ.

C. -411,2 kJ.

D. +411,2 kJ.

Câu 11: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân bằng hóa học.

C. Phản ứng một chiều.

D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu 12: Cho phản ứng phân hủy N2Onhư sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g).

Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2Ocòn 0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là

A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)).

B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)).

C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)).

D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min)).

Câu 13: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là

A. v=k.CNO.CO2.

B. v=k.2CNO.CO2.

C. v=k.C2NO.CO2.

D. v=2k.CNO.CO2.

Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?

A. Pha loãng dung dịch HCl.

B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3).

C. Sử dụng chất xúc tác.

D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.

Câu 15: Xét phản ứng của acetone với iodine:

CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI

Phản ứng có hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35oC phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/ (L.h) thì ở 45oC phản ứng có tốc độ là

A. 0,060 mol/ (L.h).

B. 0,090 mol/ (L.h).

C. 0,030 mol/ (L.h).

D. 0,036 mol/ (L.h).

Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?

  1.  2 lần.                           

B. 8 lần.

C. 16 lần.                         

D. 32 lần.

Câu 17: Năng lượng hoạt hóa là

A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hóa học.

B. năng lượng tối đa có thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản ứng hóa học.

C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hóa học.

D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hóa học.

Câu 18: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?

A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.

B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.

C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.

D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là

A. tính khử.

B. tính base.

C. tính acid.

D. tính oxi hóa.

Câu 20: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?

A. Fluorine.

B. Chlorine.

C. Bromine.

D. Iodine.

Câu 21: Chlorine vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử trong phản ứng hoá học nào sau đây?

  1. H2 + Clto  Tech12h 2HCl.

B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

C. 2KMnO4 + 16HCl Tech12h 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I2 là

A. 247,9 ml.                   

B. 495,8 ml.                   

C. 371,85 ml.                 

D. 112 ml.

Câu 23: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là

A. mẩu giấy đậm màu hơn.

B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.

C. không có hiện tượng gì.

D. mẩu giấy chuyển màu xanh.

Câu 24: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. HF.                             

B. HCl.

C. HBr.                            

D. HI.

Câu 25: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. KI.

B. NaF.

C. HCl.

D. NaBr.

Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là

A. 56,25%.                       

B. 43,75%.                    

C. 66,67%.                       

D. 33,33%.

Câu 27: Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …”

A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không đổi

D. tuần hoàn.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.

B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.

C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.

D. HF là acid yếu.

 

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra vào 500 mL dung dịch KOH 4M ở điều kiện thường.

a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.

b) Xác định nồng độ mol/ L của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.

Câu 2 (1 điểm): Cho 6,56 gam hỗn hợp A gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 50 ml dung dịch AgNO3 1 M, thu được hai chất kết tủa. Xác định hai nguyên tố  X, Y.

 

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

 

%


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: HÓA HỌC 10– KẾT NỐI TRI THỨC

 

       A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

       Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

 

1. D

2. B

3. D

4. A

5. D

6. A

7. C

8. B

9.B

10. B

11. A

12.A

13. C

14. B

15. B

16. B

17. C

18. A

19. D

20. C

21. D

22. A

23. B

24. A

25. B

26. A

27.B

28. A

 

       B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

 

a) Phương trình hoá học của các phản ứng:

(1) MnO+ 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Chất khử: HCl; chất oxi hoá: MnO2.

(2) Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O.

Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

b)

Tech12h
Theo (1) có:

Tech12h= Tech12h= 0,8 mol

Theo (2) có:
Tech12h
Tech12h
Nồng độ mol/ L của các chất trong dung dịch sau phản ứng:
Tech12h= Tech12h

Tech12h= Tech12h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2 

(1 điểm)

Cả hai muối đều tạo kết tủa với AgNO3.

Phương trình hoá học:

Tech12h

Tech12h

Vậy X là bromine và I là iodine (thỏa mãn).

 

 

 

 

1 điểm 

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023) 

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

1

NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

 

4

 

2

 

 

 

 

 

6

1,5

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

2

NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA

 

6

 

4

1

 

1

 

2

10

5,5

Tổng số câu TN/TL

0

16

0

12

1

0

1

0

3

28

10,0

Điểm số

 

4

0

3

2

0

1

0

3

7

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 

 

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Hóa học 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10

Bình luận

Giải bài tập những môn khác