Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 KNTT: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Số TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Phản ứng oxi hóa khử

Số oxi hóa 

1

0

1

0

0

0

0

0

2

1

20%

Phản ứng oxi hóa – khử

1

0

1

0

0

1

0

0

2

2

Năng lượng hóa học

Phản ứng hóa học và enthalpy

2

0

1

0

0

0

0

0

3

0

15%

Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học

2

0

1

0

0

0

0

0

3

3

Tốc độ phản ứng hóa học

Tốc độ phản ứng hóa học

4

0

4

0

0

0

0

0

8

0

20%

4

Nguyên tố nhóm VIIA

Nguyên tố và đơn chất halogen

3

0

2

0

0

0

0

0

5

0

45%

Hydrogen halide và hydrohalic acid

3

0

2

0

0

0

0

1

5

1

Tổng số câu

16

0

12

0

0

1

0

1

28

2

 

Tỉ lệ %

40%

30%

15%

15%

 

 

 

Tỉ lệ chung

70%

30%

 

 

 

 


 

 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức

Tổng

NB

TH

VD

VCD

1

Phản ứng oxi hóa – khử 

Số oxi hóa

Nhận biết: Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất, hợp chất

Thông hiểu: Xác định được số oxi hóa của nguyên tố trong một số hợp chất cụ thể

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

2

Phản ứng oxi hóa – khử

Nhận biết: Khái niệm chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử

Thông hiểu: Xác định được chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử trong phản ứng oxi hóa khử  

Vận dụng: Lập được phương trình hóa học của một số phản ứng oxi hóa – khử 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

2

Năng lượng hóa học

Phản ứng hóa học và enthalpy

Nhận biết: 

- Dự đoán các phản ứng hóa học là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt

- Trình bày được khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt, điều kiện chuẩn

Thông hiểu: Đếm số phát biểu đúng sai liên quan đến biến thiên enthalpy

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học

Nhận biết: 

- Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 

- Dựa vào nhiệt phản ứng xác định phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

Thông hiểu: Đếm số phát biểu đúng sai liên quan đến ý nghĩa biến thiên enthalpy

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

3

Tốc độ phản ứng hóa học

Tốc độ phản ứng hóa học 

Nhận biết:

- Trình bày được khái niệm tốc độ phản ứng hóa học và cách tính tốc độ trung bình của phản ứng.

- Viết được biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ.

- Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt đới Van’t Hoff (ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC)

Thông hiểu:

Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác.

- Tính được tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học

- Vận dụng được kiến thức tốc độ phản ứng hóa học vào việc giải thích một số vấn đề trong cuộc sống và sản xuất. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

4

Nguyên tố nhóm VIIA

Nguyên tố và đơn chất halogen

Nhận biết: 

- Phát biểu được trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen

- Chỉ ra được trạng thái, màu sắc, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen.

- Chỉ ra được hiện tượng của các thí nghiệm so sánh tính oxi hóa của các halogen

Thông hiểu

- Viết sản phẩm phản ứng thể hiện tính chất của đơn chất halogen

- Tính thể tích khí chlorine (ở đktc) tạo thành trong phản ứng đơn giản

- So sánh được tính oxi hóa giữa các halogen

Vận dụng: Bài tập liên quan đến tính chất hóa học của các đơn chất halogen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hydrogen halide và hydrohalic acid

Nhận biết:

- Trình bày được xu hướng biến đổi tính acid của dãy hydrohalic acid.

- Chỉ ra được hiện tượng của phản ứng khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với ion X-

- Nêu được ứng dụng của một số hydrogen halide

Thông hiểu:

- Tính được khối lượng kim loại trong phản ứng đơn giản có HCl tham gia

- Viết được PTHH thể hiện tính chất hóa học của các acid HX.

Vận dụng cao: Vận dụng giải bài tập liên quan đến hydrohalic acid, ion halide X

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

6

Tổng

 

16

12

2

1

31

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

 

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

 

70%

30%

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Số oxi hóa của carbon trong hợp chất CH4 là:

A. +1

B. – 1

C. + 4

D. – 4

Câu 2. Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi hóa +4 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng oxi hóa – khử là

A. NaOH + HCl ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC NaCl + H2O

B. CuO + H2SO4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC CuSO4 + H2O

C. K2CO3 + 2HCl ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 2KCl + CO2 + H2O

D. 2KClO3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 2KCl + 3O

Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau: Fe + 2HCl ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC FeCl2 + H2. Chất bị oxi hóa là

A. Fe 

B. HCl

C. FeCl2

D. H2

Câu 5. Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:

CO (g) + ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC(g) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC CO2(g)         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng tỏa ra là

A. – 852,5 kJ 

B. – 426, 25 kJ 

C. 852,5 kJ 

D. 426,25 kJ 

Câu 6. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) C2H4(g) + H2(g) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC C2H6(g)         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC Al2O3(s) + 2Fe(s)          ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt

B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt

C. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt

D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt

Câu 7. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 

N2(g) + O2(g) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 2NO(g)      ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là 

A. +180,6 kJ/mol 

B. -180,6 kJ/mol 

C. +90,3 kJ/mol 

D. -90,3 kJ/mol 

Câu 8. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là

A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng

B. biến thiên enthalpy của phản ứng

C. enthalpy của phản ứng

D. biến thiên năng lượng của phản ứng

Câu 9. Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là

A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

D. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 

Câu 10. Cho phản ứng: 2NaCl(s) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 2Na(s) + Cl2(g). Biết ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC(NaCl) = - 411,2 kJmol-1. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là

A. -822,4 kJ 

B. +822,4 kJ 

C. -411,2 kJ 

D. +411,2 kJ 

Câu 11. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A. Tốc độ phản ứng

B. Cân bằng hóa học

C. Phản ứng một chiều

D. Phản ứng thuận nghịch

Câu 12. Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 4NO2(g) + O2(g)

Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn 0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là

A. 1,55.10-5 (mol/(L.s))

B. 1,55.10-5 (mol/(L.min))

C. 1,35.10-5 (mol/(L.s))

D. 1,35.10-5 (mol/(L.min))

Câu 13. Cho phản ứng đơn giản như sau: 2NO + O2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là:

A. 1,55.10-5 (mol/(L.s))

B. 1,55.10-5 (mol/(L.min))

C. 1,35.10-5 (mol/(L.s))

D. 1,35.10-5 (mol/(L.min))

Câu 14. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC CaCl2(aq) + CO2(aq) + H2O(l)

A. Pha loãng dung dịch HCl

B. Nghiền nhỏ đá vôi CaCO3

C. Sử dụng chất xúc tác

D. Tăng nhiệt độ của phản ứng

Câu 15. Xét phản ứng của acetone với iodine:

CH3COCH3 + I2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC CH3COCH2I + HI

Phản ứng có hệ số nhiệt độ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC trong khoảng từ 30oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35oC phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/(L.h) thì ở 45oC phản ứng có tốc độ là

A. 0,060 mol/(L.h)

B. 0,090 mol/(L.h)

C. 0,030 mol/(L.h)

D. 0,036 mol/(L.h)

Câu 16. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?

A. 2 lần

B. 8 lần

C. 16 lần

D. 32 lần

Câu 17. Năng lượng hoạt hóa là

A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hóa học

B. năng lượng tối đa có thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản ứng hóa học.

C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra bao nhiêu phản ứng hóa học. 

D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hóa học

Câu 18. Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?

A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại

B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5

C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm

D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn

Câu 19. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là

A. tính khử 

B. tính base

C. tính acid

D. tính oxi hóa

Câu 20. Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?

A. Fluorine

B. Chlorine

C. Bromine

D. Iodine

Câu 21. Chlorine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. H2 + Cl2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 2HCl

B. HCl + NaOH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC NaCl + H2O

C. 2KMnO4 + 16HCl ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O

D. Cl2 + 2NaOH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC NaCl + NaClO + H2O

Câu 22. Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I2

A. 247,9 ml

B. 495,8 ml

C. 371,85 ml

D. 112 ml

Câu 23. Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là

A. mẩu giấy đậm màu hơn

B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu

C. không có hiện tượng gì

D. mẩu giấy chuyển màu xanh

Câu 24. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. HF

B. HCl

C. HBr

D. HI

Câu 25. Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. KI

B. NaF

C. HCl

D. NaBr

Câu 26. Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là

A. 56,25%

B. 43,75%

C. 66,67%

D. 33,33%

Câu 27. Hoàn thiện phát biểu sau; “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết…”

A. tăng dần

B. giảm dần

C. không đổi

D. tuần hoàn

Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần

B. Fluorine chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất

C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước

D. HF là acid yếu

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra vào 500 mL dung dịch KOH 4M ở điều kiện thường

a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa 

b) Xác định nồng độ mol/L của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. 

Câu 2 (1 điểm): Cho 6,55 gam hỗn hợp A gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn và vừa đủ 50 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được hai chất kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y. 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Phần I: Trắc nghiệm

1 - D

2 - B 

3 - D

4 - A

5 - D

6 - A

7 - C 

8 – B 

9 - B

10 – B

11 - A

12 - A

13 - C

14 - B

15 - B 

16 - B

17 - C

18 - A

19 - D

20 - C

21 - D

22 - A

23 - B

24 - A

25 - B

26 - A

27 - B

28 - A

 

Phần II; Tự luận

Câu 1: 

a) Phương trình hóa học của các phản ứng:

(1) MnO2 + 4HCl ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Chất khử: HCl; chất oxi hóa: MnO2 

(2) Cl2 + 2KOH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC KCl + KClO + H2O

Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

b)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC; nKOH = 0,5.4 = 2 mol

Theo (1) có:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC = 0,8 mol

Theo (2) có:

nKCl = nKClO = ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC = 0,8 mol

nKOHpu = 2.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC= 1,6 mol

Nồng độ mol/L của các chất trong dung dịch sau phản ứng

CM(KCl) = CM(KClO) = ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC = 1,6M

CM(KOH du) = ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC = 0,8 M

Câu 2. 

Cả hai muối đều tạo kết tủa với AgNO3

Đặt hai muối NaX và NaY tương ứng với 1 muối là NaĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC (MX < ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC < MY)

Phương trình hóa học: 

NaĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC + AgNO3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC AgĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC + NaNO3

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC mol; ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC = 0,05 mol

Có: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Có: MBr = 80 < ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC < MI = 127. Vậy X là bromine và I là iodine (thỏa mãn) 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Hóa học 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10

Bình luận

Giải bài tập những môn khác