Đề kiểm tra Địa lí 10 CTST bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Đề trắc nghiệm số 2)

Đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 Chân trời bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Đề trắc nghiệm số 2). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên là

  • A. tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất
  • B. toàn bộ giá trị vật chất có trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng để phục vụ cuộc sống
  • C. các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
  • D. tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.

Câu 2: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là

  • A. ngừng khai thác, hạn chế sử dụng nhiều nhất và sản xuất vật liệu thay thế hiệu quả
  • B. sử dụng tiết kiệm, phân loại tài nguyên, ngừng khai thác những tài nguyên cạn kiệt
  • C. khai thác một cách hợp lí, sử dụng tiết kiệm, sản xuất các vật liệu thay thế hiệu quả
  • D. sản xuất các vật liệu thay thế, sử dụng một số loại nhất định và chỉ được khai thác ít.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên?

  • A. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên
  • B. Là kết quả của lao động của con người
  • C. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
  • D. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người

Câu 4: Phải bảo vệ môi trường vì

  • A. ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.
  • B. không có bàn tay của con người thi môi trường sẽ bị huỷ hoại
  • C. con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
  • D. môi trường có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Nguồn lực quan trọng của quá trình sản xuất.
  • B. Cơ sở tạo tích lũy vốn.
  • C. Tạo cơ hội phát triển kinh tế ổn định.
  • D. Chứa đựng phế thải do con người tạo ra.

Câu 6: Để hạn chế cạn kiệt tài nguyên hoá thạch, thì loài người cần phải làm gì?

  • A. Ngừng khai thác.
  • B. Tìm nguồn năng lượng mới thay thế.
  • C. Khai thác hợp lí.
  • D. Đẩy mạnh hoạt động nhập khẩu khoáng sản.

Câu 7: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

  • A. ổn định
  • B. phát triển
  • C. cố định
  • D. không thay đổi

Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn nguyên liệu cho công nghiệp điện lực mà không gây ô nhiễm?

  • A. Nước.
  • B. Dầu mỏ và khí đốt.
  • C. Năng lượng gió.
  • D. Than.

Câu 9: Hoạt động nào sau đây gần gũi đối với học sinh trong việc bảo vệ môi trường?

  • A. Truyền thông lên ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường
  • B. Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường cấp Quốc gia.
  • C. Thường xuyên vệ sinh trường, lớp.
  • D. Tham gia ngày hội môi trường.

Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tạo cơ hội phát triển kinh tế ổn định.
  • B. Chứa đựng phế thải từ con người.
  • C. Nguồn lực quan trọng của quá trình sản xuất.
  • D. Là cơ sở tạo tích luỹ vốn.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánBCAAD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánBBCCB

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề kiểm tra Địa lí 10 chân trời bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên và, kiểm tra Địa lí 10 CTST bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên, đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 chân trời

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác