Đề kiểm tra Địa lí 10 CTST bài 36 Địa lí ngành thương mại (Đề trắc nghiệm số 2)
Đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 Chân trời bài 36 Địa lí ngành thương mại (Đề trắc nghiệm số 2). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
- A. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu
- B. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu
- C. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu
- D. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu
Câu 2: Nhập siêu là khi
- A. trị giá xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
- B. giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
- C. giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
- D. trị giá nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
Câu 3: Hoạt động cơ bản của thị trường tuân theo quy luật
- A. cạnh tranh
- B. tương hỗ
- C. trao đổi
- D. cung - cầu
Câu 4: Nội thương phát triển góp phần
- A. đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế và tăng kim ngạch nhập khẩu.
- B. làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
- C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.
- D. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
Câu 5: Năm 2020, trị giá xuất nhập khẩu chiếm bao nhiêu % giá trị GDP của thế giới?
A. 42,2%
B. 62,2%
- C. 52,2%
D. 72,2%
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với ngoại thương?
- A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
- B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
- C. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.
- D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
Câu 7: Quy mô dân số, nguồn lao động, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, phong tục tập quán, mức sống.... là nhân tố ảnh hưởng
- A. quy mô, cơ cấu ngành thương mại cũng như đầu tư và bổ sung lao động cho ngành thương mại
- B. sức mua, nhu cầu của người dân, phát triển mạng lưới và loại hình thương mại.
- C. đầu tư quốc tế, phát triển ngoại thương và hình thành các tổ chức thương mại quốc tế.
- D. cách thức trao đổi, mua bán và phát triển đa dạng loại hình thương mại
Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của ngành thương mại?
- A. Hoạt động thương mại là quá trình trao đổi hàng hoá và dịch vụ giữa người bán và người mua
- B. Thị trường hoạt động theo quy luật cung và cầu
- C. Sự biến động của thị trường không làm biến động về giá cả
- D. Hoạt động thương mại rất đa dạng, hình thức trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ phong phú và ngày càng phát triển.
Câu 9: Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?
- A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ và khu vực Nam Á, Nam Mĩ.
- B. Tăng cường buôn bán giữa các quốc gia thành viên với các quốc gia chưa gia nhập.
- C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.
- D. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới với các khối liên minh.
Câu 10: Hoạt động ngoại thương được đo bằng
- A. cán cân xuất khẩu.
- B. cán cân xuất nhập khẩu
- C. cán cân nhập khẩu.
- D. cán cân thị trường.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | C | D | C | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | B | C | C | B |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Địa lí 10 chân trời bài 36 Địa lí ngành thương mại (Đề và, kiểm tra Địa lí 10 CTST bài 36 Địa lí ngành thương mại (Đề, đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 chân trời
Bình luận