ĐỀ SỐ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh chuyển hóa đạm
- B. Phân bón vi sinh cố định lân
- C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?
Câu 3: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?
Câu 4: Bước 2 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
- A. Nhân giống vi sinh vật
- B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
- C. Phối trộn với chất mang
- D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 5: Bước 3 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
- A. Nhân giống vi sinh vật
- B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
- C. Phối trộn với chất mang
- D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 6: Vi sinh vật phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân
- A. Azogin
- B. Nitragin
- C. Photphobacterin
- D. Lân hữu cơ vi sinh
Câu 7: Vi sinh vật cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân
- A. Azogin
- B. Nitragin
- C. Photphobacterin
- D. Lân hữu cơ vi sinh
Câu 8: Kỹ thuật sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là
- A. Tẩm hạt và bón trực tiếp vào đất
- B. Tẩm rễ và bón trực tiếp vào đất
- C. Bón trực tiếp vào đất
- D. Làm chất độn khi ủ phân và bón trực tiếp vào đất
Câu 9: Bước 4 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
- A. Nhân giống vi sinh vật
- B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
- C. Phối trộn với chất mang
- D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 10: Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
- A. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
- B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Bình luận