Đáp án Toán 3 Kết nối bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Đáp án bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

HOẠT ĐỘNG 1

Bài 1: Tính

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

Đáp án chuẩn:

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

Bài 2: Đặt tính rồi tính

21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3

Đáp án chuẩn:

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?

Đáp án chuẩn:

Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. 

HOẠT ĐỘNG 2

Bài 1:

a) Tính 

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

b) Số?

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

Đáp án chuẩn:

a)

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

b)

Phép chia

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

(A)

15 827

5

3 165

2

(B)

26 167

4

6 541

3

 Bài 2: Đặt tính rồi tính

21 437 : 3                               36 095 : 8

Đáp án chuẩn:

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?

Đáp án chuẩn:

Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.

LUYỆN TẬP 

Bài 1: Tính nhẩm (theo mẫu)

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

a) 21 000 : 3

b) 24 000 : 4

c) 56 000 : 7

Đáp án chuẩn:

a) 7 000  

b) 6 000      

c) 8 000

Bài 2: Số?

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

Đáp án chuẩn:

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

Viết là

16 945

2

8 472

1

16 945 : 2 = 8 472 (dư 1)

36 747

6

6 124

3

36 747 : 6 = 6 124 (dư 3)

 Bài 3:

a) Đặt tính rồi tính

45 250 : 5                               27 162 : 3                                    36 180 : 4

b) Trong các phép tính của câu a:

  • Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
  • Phép tính nào có kết quả bé nhất?

Đáp án chuẩn:

a)

BÀI 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: TínhĐáp án chuẩn:Bài 2: Đặt tính rồi tính21 684 : 4                           16 025 : 5                            45 789 : 3Đáp án chuẩn:Bài 3: Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?Đáp án chuẩn:Mỗi ô tô chở 2 540 kg muối. HOẠT ĐỘNG 2Bài 1:a) Tính b) Số?Đáp án chuẩn:a)b)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThươngSố dư(A)15 82753 1652(B)26 16746 5413 Bài 2: Đặt tính rồi tính21 437 : 3                               36 095 : 8Đáp án chuẩn:Bài 3: Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?Đáp án chuẩn:Đóng được 1 280 vỉ  thuốc và còn thừa ra 3 viên.LUYỆN TẬP 

b)

  • Phép tính 27 162 : 3 có kết quả lớn nhất:
  • Phép tính 36 180 : 4 có kết quả bé nhất 

Bài 4: Có 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp đó vào hộp, mỗi hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?

Đáp án chuẩn:

Đóng được tất cả 2 000 hộp bút sáp màu.

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác