Đáp án Toán 3 Kết nối bài 62: Luyện tập chung trang 66

Đáp án bài 62: Luyện tập chung trang 66. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNG

LUYỆN TẬP 1

Bài 1: Hoàn thành bảng sau

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Đáp án chuẩn:

Viết số

Đọc số

51 254

Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư

38 519

Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín

26 856

Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu

79 600

Bảy mươi chín nghìn sáu trăm

 

Bài 2: Số?

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Đáp án chuẩn:

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?

Đáp án chuẩn:

Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.

Bài 4: Ð, S?

a) 62 820 > 7 382   ?

b) 52 794 < 60 000   ?

c) 8 000 + 400 > 9 000 ?

d) 5 400 - 400 = 5000   ?

Đáp án chuẩn:

  1. Đ
  2. Đ 
  3. S
  4. Đ 

LUYỆN TẬP 2

Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Đáp án chuẩn:

Toa cuối cùng ghi số: 100 000

Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Đáp án chuẩn:

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Bài 3: 

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?

Đáp án chuẩn:

Việt làm tròn đúng.

Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

Mỗi bạn đã viết số nào?

Đáp án chuẩn:

Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.

LUYỆN TẬP 3

Bài 1: Quan sát hình rồi chọn câu trả lời đúng. Số lớn nhất nằm ở vị trí nào?

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

A. Ở trong hình tròn và ở trong hình vuông.

B. Ở trong hình vuông nhưng ở ngoài hình tròn. 

C. Ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình vuông.

Đáp án chuẩn:

Đáp án A.

Bài 2: 

BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP 1Bài 1: Hoàn thành bảng sauĐáp án chuẩn:Viết sốĐọc số51 254Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư38 519Ba mươi tám nghìn năm trăm mười chín26 856Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu79 600Bảy mươi chín nghìn sáu trăm Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?Đáp án chuẩn:Ong vàng đến vườn hoa hướng dương gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.Bài 4: Ð, S?a) 62 820 > 7 382   ?b) 52 794 < 60 000   ?c) 8 000 + 400 > 9 000 ?d) 5 400 - 400 = 5000   ?Đáp án chuẩn:ĐĐ SĐ LUYỆN TẬP 2Bài 1: Toa tàu cuối cùng ghi số nào?Đáp án chuẩn:Toa cuối cùng ghi số: 100 000Bài 2: Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.Đáp án chuẩn:Bài 3: Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?Đáp án chuẩn:Việt làm tròn đúng.Bài 4: Mỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.Mỗi bạn đã viết số nào?Đáp án chuẩn:Số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.LUYỆN TẬP 3

a) Dựa vào số lượng ong, chọn câu trả lời đúng.

Làm tròn đến hàng nghìn, đàn ong có khoảng:

A. 26 000 con ong               B. 27 000 con ong               C. 25 000 con ong

b) Làm tròn số lượng ong đến hàng trăm, đến hàng chục nghìn.

Đáp án chuẩn:

a) Chọn B

b) Làm tròn đến hàng trăm: 26 800 con ong.

    Làm tròn đến hàng chục nghìn: 30 000 con ong.

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác