Đáp án Toán 3 Kết nối bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - Năm

Đáp án bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - Năm. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 66. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM

HOẠT ĐỘNG 1

Bài 1: Số?

BÀI 66. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂMHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: Số?Đáp án chuẩn:a) 7 giờ 25 phút sáng.b) 10 giờ 10 phút sáng.c) 2 giờ 33 phút chiều.d) 3 giờ 42 phút chiều.Bài 2: Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?Đáp án chuẩn:Bài 3: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranhĐáp án chuẩn:a) Đồng hồ  A.b) Đồng hồ B.Bài 4: Số?a) 10 phút + 25 phút = ? phútb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờc) 24 giờ × 2 = ? giờd) 60 phút : 6 = ? phútĐáp án chuẩn:a) 35 phútb) 16 giờc) 48 giờd) 10 phútHOẠT ĐỘNG 2Bài 1: Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:a) Những tháng nào có 30 ngày.b) Những tháng nào có 31 ngày.c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.Đáp án chuẩn:a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12c) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

a) 7 giờ 25 phút sáng.

b) 10 giờ 10 phút sáng.

c) 2 giờ 33 phút chiều.

d) 3 giờ 42 phút chiều.

Bài 2: Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?

BÀI 66. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂMHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: Số?Đáp án chuẩn:a) 7 giờ 25 phút sáng.b) 10 giờ 10 phút sáng.c) 2 giờ 33 phút chiều.d) 3 giờ 42 phút chiều.Bài 2: Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?Đáp án chuẩn:Bài 3: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranhĐáp án chuẩn:a) Đồng hồ  A.b) Đồng hồ B.Bài 4: Số?a) 10 phút + 25 phút = ? phútb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờc) 24 giờ × 2 = ? giờd) 60 phút : 6 = ? phútĐáp án chuẩn:a) 35 phútb) 16 giờc) 48 giờd) 10 phútHOẠT ĐỘNG 2Bài 1: Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:a) Những tháng nào có 30 ngày.b) Những tháng nào có 31 ngày.c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.Đáp án chuẩn:a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12c) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

BÀI 66. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂMHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: Số?Đáp án chuẩn:a) 7 giờ 25 phút sáng.b) 10 giờ 10 phút sáng.c) 2 giờ 33 phút chiều.d) 3 giờ 42 phút chiều.Bài 2: Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?Đáp án chuẩn:Bài 3: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranhĐáp án chuẩn:a) Đồng hồ  A.b) Đồng hồ B.Bài 4: Số?a) 10 phút + 25 phút = ? phútb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờc) 24 giờ × 2 = ? giờd) 60 phút : 6 = ? phútĐáp án chuẩn:a) 35 phútb) 16 giờc) 48 giờd) 10 phútHOẠT ĐỘNG 2Bài 1: Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:a) Những tháng nào có 30 ngày.b) Những tháng nào có 31 ngày.c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.Đáp án chuẩn:a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12c) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.LUYỆN TẬP

Bài 3: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranh

BÀI 66. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂMHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: Số?Đáp án chuẩn:a) 7 giờ 25 phút sáng.b) 10 giờ 10 phút sáng.c) 2 giờ 33 phút chiều.d) 3 giờ 42 phút chiều.Bài 2: Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?Đáp án chuẩn:Bài 3: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranhĐáp án chuẩn:a) Đồng hồ  A.b) Đồng hồ B.Bài 4: Số?a) 10 phút + 25 phút = ? phútb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờc) 24 giờ × 2 = ? giờd) 60 phút : 6 = ? phútĐáp án chuẩn:a) 35 phútb) 16 giờc) 48 giờd) 10 phútHOẠT ĐỘNG 2Bài 1: Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:a) Những tháng nào có 30 ngày.b) Những tháng nào có 31 ngày.c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.Đáp án chuẩn:a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12c) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

a) Đồng hồ  A.

b) Đồng hồ B.

Bài 4: Số?

BÀI 66. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂMHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: Số?Đáp án chuẩn:a) 7 giờ 25 phút sáng.b) 10 giờ 10 phút sáng.c) 2 giờ 33 phút chiều.d) 3 giờ 42 phút chiều.Bài 2: Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?Đáp án chuẩn:Bài 3: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranhĐáp án chuẩn:a) Đồng hồ  A.b) Đồng hồ B.Bài 4: Số?a) 10 phút + 25 phút = ? phútb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờc) 24 giờ × 2 = ? giờd) 60 phút : 6 = ? phútĐáp án chuẩn:a) 35 phútb) 16 giờc) 48 giờd) 10 phútHOẠT ĐỘNG 2Bài 1: Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:a) Những tháng nào có 30 ngày.b) Những tháng nào có 31 ngày.c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.Đáp án chuẩn:a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12c) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.LUYỆN TẬP

a) 10 phút + 25 phút = ? phút

b) 24 giờ - 8 giờ = ? giờ

c) 24 giờ × 2 = ? giờ

d) 60 phút : 6 = ? phút

Đáp án chuẩn:

a) 35 phút

b) 16 giờ

c) 48 giờ

d) 10 phút

HOẠT ĐỘNG 2

Bài 1: Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:

a) Những tháng nào có 30 ngày.

b) Những tháng nào có 31 ngày.

c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.

Đáp án chuẩn:

a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12

c) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.

LUYỆN TẬP

Bài 1: Xem tờ lịch tháng 3 rồi trả lời câu hỏi

BÀI 66. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂMHOẠT ĐỘNG 1Bài 1: Số?Đáp án chuẩn:a) 7 giờ 25 phút sáng.b) 10 giờ 10 phút sáng.c) 2 giờ 33 phút chiều.d) 3 giờ 42 phút chiều.Bài 2: Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?Đáp án chuẩn:Bài 3: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranhĐáp án chuẩn:a) Đồng hồ  A.b) Đồng hồ B.Bài 4: Số?a) 10 phút + 25 phút = ? phútb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờc) 24 giờ × 2 = ? giờd) 60 phút : 6 = ? phútĐáp án chuẩn:a) 35 phútb) 16 giờc) 48 giờd) 10 phútHOẠT ĐỘNG 2Bài 1: Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:a) Những tháng nào có 30 ngày.b) Những tháng nào có 31 ngày.c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.Đáp án chuẩn:a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12c) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.LUYỆN TẬP

a) Trường của Rô-bốt sẽ đi cắm trại vào Chủ nhật cuối cùng của tháng 3. Hỏi đó là ngày nào?

b) Ngày cuối cùng của tháng 3 là thứ mấy? Ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ mấy?

Đáp án chuẩn:

a) Ngày 31 tháng 3.

b) Ngày cuối cùng của tháng 3 là chủ nhật, ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ 2

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.

Rô-bốt có một chuyến đi đến Tây Nguyên từ ngày 29 tháng 3 đến hết ngày 2 tháng 4. Vậy chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?

A 3 ngày               B. 4 ngày               C. 5 ngày              D. 6 ngày

Đáp án chuẩn:

C. 5 ngày

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác