Đáp án Toán 3 Kết nối bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông

Đáp án bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 19. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG

Hoạt động 1

Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

Đáp án chuẩn:

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

Đáp án chuẩn:

3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.

3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.

Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:

a) 2 hình tứ giác?

b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

Đáp án chuẩn:

a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giác

b) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DM

Hoạt động 2

Bài 1: 

a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

Đáp án chuẩn:

a) Hình vuông EGHI

b) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXY

Bài 2: Số?

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cm

Đáp án chuẩn:

Học sinh tự đo và điền vào câu trả lời

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.

Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

A. Đoạn thẳng MQ

B. Đoạn thẳng PN

C. Đoạn thẳng PQ

D. Đoạn thẳng MN

Đáp án chuẩn:

D. Đoạn thẳng MN

Luyện tập

Bài 1: Nhà các bạn dế mèn, dế trũi, châu chấu voi và xén tóc ở bốn đỉnh của hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ). Biết rằng BC = 13 dm, CD = 20 dm

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

a) Nhà dế mèn cách nhà xén tóc bao nhiêu đề-xi-mét?

b) Nhà dế mèn cách nhà dế trũi bao nhiêu đề-xi-mét?

Đáp án chuẩn:

a) 13 dm

b)  20 dm

Bài 2: Một con đường thẳng nối từ địa điểm A đến địa điểm B. Do đoạn đường CD bị hỏng nên người ta phải làm một đường tránh CMND có kích thước như hình vẽ. Biết CDNM là hình chữ nhật.

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

a) Số?

Độ dài đoạn đường CD là ? km

b) Chọn câu trả lời đúng

Đi từ địa điểm A đến địa điểm B theo đường tránh dài hơn đi theo đường thẳng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 1 km

B. 3 km

C. 2 km

Đáp án chuẩn:

a) Độ dài đoạn đường CD là 2 km

b) C. 2 km

Bài 3:

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập

Với 6 que tính, Rô-bốt xếp được một hình chữ nhật như hình bên.

Sử dụng 10 que tính, em hãy xếp một hình chữ nhật. Em tìm được mấy cách xếp?

Đáp án chuẩn:

Ta có các cách xếp như sau:

Hoạt động 1Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)Đáp án chuẩn:Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:Đáp án chuẩn:3 hình tam giác: tam giác ADC; tam giác ABC; tam giác BCE.3  hình tứ giác: tứ giác ABCD; tứ giác ABEC; tứ giác ABED.Bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:a) 2 hình tứ giác?b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?Đáp án chuẩn:a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để tạo 2 hình tứ giácb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DMHoạt động 2Bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?b) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?Đáp án chuẩn:a) Hình vuông EGHIb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXYBài 2: Số?Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cmĐáp án chuẩn:Học sinh tự đo và điền vào câu trả lờiBài 3: Chọn câu trả lời đúng.Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?A. Đoạn thẳng MQB. Đoạn thẳng PNC. Đoạn thẳng PQD. Đoạn thẳng MNĐáp án chuẩn:D. Đoạn thẳng MNLuyện tập


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác