Đáp án Toán 3 Kết nối bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000

Đáp án bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000

Hoạt động 1 

Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Đáp án chuẩn:

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Bài 2: Số?

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Đáp án chuẩn:

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Bài 3: Số?

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Đáp án chuẩn:

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai
56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi

 

 

Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu "?" viết số nào?

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Đáp án chuẩn:

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Hoạt động 2

Bài 1: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.

c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.

d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.

Đáp án chuẩn:

a) 2 945: hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm.

b) 5 072: năm nghìn không trăm bảy mươi hai.

c) 6 301: sáu nghìn ba trăm linh một.

d) 8 060: tám nghìn không trăm sáu mươi.

Bài 2:

a) Số liền trước của số 10 000 là số nào?

b) Số liền sau của số 8 999 là số nào?

c) Số 9 000 là số liền sau của số nào?

d) Số 4 078 là số liền trước của số nào?

Đáp án chuẩn:

a) Số 9 999.

b) Số 9000.

c) Số 8 999.

d) Số 4 079.

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.

a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?

A. 8275               B. 7 285               C. 5 782               D. 2 587

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?

A. 8275               B. 7 285               C. 5 782               D. 2 587

c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?

A. 8275               B. 7 285               C. 5782                D. 2 587

Đáp án chuẩn:

a) C

b) A

c) B

Bài 4: Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Biết: – Nhà của Việt có trồng cây trước nhà.

        – Nhà của Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn.

Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.

Đáp án chuẩn:

- Số được ghi trên nhà Việt là 3 405 ( ba nghìn bốn trăm linh năm ).

- Số được ghi trên nhà Mai là 6 450 ( sáu nghìn bốn trăm năm mươi ).

- Số được ghi trên nhà Nam là 10 000 ( mười nghìn ).

Luyện tập

Bài 1: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.

b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.

c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.

Đáp án chuẩn:

a) 8 472: tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai.

b) 6 509: sáu nghìn năm trăm linh chín.

c) 3 760: ba nghìn bảy trăm sau mươi.

Bài 2: Số?

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Đáp án chuẩn:

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Bài 3: Số?

a) 3 892 = 3 000 + 800 +90 + ?

b) 5 701 = 5 000 + ? + 1

c) 6 008 = 6 000 + ?

d) 2 046 = 2 000 + ?+ ?

Đáp án chuẩn:

a) 2

b) 700

c) 8

d) 40 ;  6

Bài 4: Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

Đáp án chuẩn:

- Cuốn sách bên trái bị mất các trang: 1505, 1506

- Cuốn sách bên phải bị mất các trang: 1999, 2000

Bài 5: Chọn câu trả lời đúng.

Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?

BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000Hoạt động 1 Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:Đáp án chuẩn:Bài 2: Số?Đáp án chuẩn:Bài 3: Số?Đáp án chuẩn:Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số67426742Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai56305630Năm nghìn sáu trăm ba muôi  Bài 4: Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu  ?

A. 4               B. 6               C. 12               D. 24

Đáp án chuẩn:

Chọn B

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác