[CTST] Trắc nghiệm lịch sử 6 chương 5: Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X (P12)
Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm lịch sử 6 chương 5: Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X thuộc sách chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nước Âu Lạc ra đời vào năm:
- A. 218 TCN.
B. 208 TCN.
- C. 207 TCN.
- D. 179 TCN.
Câu 2: Thục Phán lên ngôi, xưng là:
- A. Hùng Vương.
- B. Hoàng đế.
C. An Dương Vương.
- D. Thiên tử.
Câu 3: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở:
- A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay).
B. Phong Khê (Hà Nội ngày nay).
- C. Mê Linh (Hà Nội ngày nay).
- D. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay).
Câu 4: Nhà Ngô và nhà Lương đã thực hiện chính sách cai trị về kinh tế đối với nước ta như thế nào?
- A. Tăng cường chế độ thuế khóa và loa dịch nặng nề.
- B. Bắt dân ta cống nạp những sản vật quan trọng là muối và sắt.
C. Bắt hàng ngàn thợ thủ công giỏi ở Giao Châu đem về nước.
- D. Chiếm đoạt ruộng đất.
Câu 5: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
- A. Lạc hầu, địa chủ người Việt.
- B. Nô tì, nông dân công xã.
- C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.
Câu 6: Chính quyền phong kiến phương Bắc đã thực hiện chính sách cai trị nào về văn hóa đối với nước ta:
- A. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt.
- B. Bắt nhân dân ta phải theo phong tục, luật pháp của người Hán.
- C. Tìm mọi cách xóa bỏ những tập quán lâu đời của người Việt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Năm 43, cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng bị đàn áp trước sự tấn công của quân Hán do ai chỉ huy?
- A. Hoằng Tháo.
- B. Tô Định.
- C. Thái thú người Hán.
D. Mã Viện.
Câu 8: Lê Hải Bà Vương là:
- A. Trưng Trắc.
- B. Trưng Nhị.
C. Bà Triệu.
- D. Lê Chân.
Câu 9: Khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ ở căn cứ:
A. Núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa).
- B. Vùng đất Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh).
- C. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội).
- D. Mê Linh (Hà Nội).
Câu 10: Mai Thúc Loan được nhân dân tôn xưng là:
A. Mai Hắc Đế.
- B. Tiền Ngô Vương.
- C. Dạ Trạch Vương.
- D. Hoài Vũ Vương.
Câu 11: Vung tay đánh cọp xem còn dễ/Đối diện Bà Vương mới khó sao là câu nói của vị anh hùng dân tộc:
- A. Trưng Trắc.
- B. Trưng Nhị.
C. Bà Triệu.
- D. Lê Chân.
Câu 12: Dấu tích thành Vạn An trong cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan hiện nay nằm ở:
- A. Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- B. Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
C. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
- D. Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.
Câu 13: Biểu hiện chứng tỏ cư dân Chăm-pa có sự học hỏi thành tựu văn hóa nước ngoài để sáng tạo và làm phong phú nền văn hóa đất nước mình là:
- A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa.
- B. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa tảng người chết.
C. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ.
- D. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh.
Câu 14: Vương quốc Chăm-pa được hình thành ở:
- A. Dải đất ven biển miền Trung nước ta.
- B. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên nước ta.
C. Vùng ven biển miền Trung nước ta, từ phía Nam dãy Hoành Sơn đến tỉnh Bình Định ngày nay.
- D. Các tỉnh miền Trung nước ta từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi.
Câu 15: Tôn giáo có trong đời sống tinh thần của người Chăm cổ là:
A. Phật giáo.
- B. Thiên chúa giáo.
- C. Đạo Bà La Môn.
- D. Hồi giáo.
Câu 16: Xã hội Phù Nam gồm các lực lượng chính:
- A. Tăng lữ, nông dân, thương nhân, nô lệ.
B. Quý tộc, nông dân, thương nhân, thợ thủ công.
- C. Quý tộc, nông dân, nông dân tự do, thương nhân.
- D. Quý tộc, thương nhân, nông dân, nô lệ.
Câu 17: Đặc trưng dễ nhận biết nhất của văn hóa Phù Nam là:
A. Nền văn hóa mang đậm đời sống sông nước.
- B. Nền văn hóa của những thương cảnh nhộn nhịp.
- C. Nền văn hóa của những thành thị giàu có.
- D. Nền văn hóa mang đậm đời sống trên kênh rạch.
Câu 18: Loại chữ du nhập vào Phù Nam là:
- A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ tượng hình.
- C. Chữ La-tin
D. Chữ Phạn.
Câu 19: Phù Nam bắt đầu suy yếu và bị Chân Lạp thôn tính vào:
- A. Thế kỉ IV.
- B. Thế kỉ V.
C. Thế kỉ VI.
- D. Thế kỉ VII.
Câu 20: Sống trong các thành thị phần lớn là:
- A. Quý tộc.
- B. Thương nhân.
- C. Thợ thủ công.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21: Sự kiện chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc là:
- A. Khúc Thừa Dụ tự xưng là Tiết độ sứ (năm 905).
- B. Dương Đình Nghệ tự xưng là Tiết độ sứ (năm 931).
- C. Kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất của Ngô Quyền (năm 930 - 931).
D. Kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ hai - Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938).
Câu 22: Người trực tiếp chỉ huy quân Nam Hán khi xâm lược nước ta là:
- A. Triệu Đà.
B. Lưu Hoằng Tháo.
- C. Thoát Hoan.
- D. Lưu Cung.
Câu 23: Cuộc cải cách của Khúc Hạo có ý nghĩa gì đối với lịch sử dân tộc?
- A. Xây dựng mầm mống kinh tế phong kiến.
- B. Đặt cơ sở cho chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
C. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc.
- D. Lật đổ nền thống trị của nhà Nam Hán ở nước ta.
Câu 24: Nghĩa quân của Mai Thúc Loan tiến ra Bắc, đánh chiếm và làm chủ thành:
A. Tống Bình.
- B. Long Biên.
- C. Đại La.
- D. Vạn An.
Câu 25: Cuộc khởi nghĩa của Phùng Hưng tự sắp đặt việc cai trị trong vòng bao nhiêu năm thì bị quân Đường đàn áp và chiếm lại?
- A. 5 năm.
- B. 7 năm.
C. 9 năm.
- D. 11 năm.
Câu 26: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống ách đô hộ của phong kiến phương Bắc là:
- A. Khởi nghĩa Bà Triệu.
- B. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan và Phùng Hưng.
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
- D. Khởi nghĩa Lý Bí.
Câu 27: Tư tưởng lễ giáo của phong kiến được truyền vào Việt Nam là:
- A. Đạo giáo.
B. Nho giáo.
- C. Hin-đu giáo.
- D. Thiên chúa giáo.
Câu 28: Việc chữ Hán du nhập vào nước ta nhằm phục vụ cho công cuộc đồng hóa được tiến hành như thế nào?
A. Giới hạn cho một số ít người ở các vùng trung tâm.
- B. Tiến hành trong toàn thể nước ta.
- C. Giới hạn cho các hào trưởng người việt.
- D. Giới hạn cho các tù trưởng.
Câu 29: Hoạt động kinh tế chính của người Việt dưới thời Bắc thuộc là:
- A. Sản xuất thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
- C. Trao đổi, buôn bán qua đường bộ.
- D. Trao đổi, buôn bán qua đường biển.
Câu 30: Tướng Hoằng Tháo trong trận Bạch Đằng đã:
A. Bị tử trận trong đám tàn quân.
- B. Ngụy trang trốn về nước.
- C. Bị quân ta bắt sống.
- D. Chui vào ống đồng trở về nước.
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận