[CTST] Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 11: La Mã cổ đại
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 Bài 11: La Mã cổ đại - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nhà nước La Mã ra đời vào thế kỷ mấy?
A. Giữa thế kỉ VI TCN
- B. Thế kỉ VI TCN
- C. Thế kỉ IV TCN
- D. giữa thế kỉ VI sau TCN
Câu 2: Đến thời quân chủ, chế độ nô lệ La Mã đã chuyến biến như thế nào?
A. Đến thời quân chủ, chế độ nô lệ La Mã ngày càng khủng hoảng trầm trọng.
- B. Đến thời quân chủ, chế độ nô lệ La Mã ngày càng tiến bộ.
- C. Chuyển sang giai đoạn mới
- D. Không còn chế độ nô lệ, do sự tranh giành của các đế quốc
Câu 3: La Mã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm bao nhiêu?
- A. Năm 30 TCN
- B. Năm 29 TCN
- C. Năm 28 TCN
D. Năm 27 TCN
Câu 4: Hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã (I, II, III,…) là thành tựu của cư dân cổ
- A. Ấn Độ
- B. Ai Cập
- C. Ba Tư
D. Hi Lạp - Rô-ma
Câu 5: Các công trình kiến trúc của người Rô - ma thời kì cổ đại có đặc điểm gì nổi bật?
A. oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và thiết thực.
- B. tinh tế, tươi tắn, mềm mại và gần gũi.
- C. oai nghiêm đồ số, mềm mại và gần gũi
- D. mềm mại, gần gũi, hoành tráng và thiết thực.
Câu 6: Nhờ đâu mà sản xuất hàng hoá của người Rô-ma tăng nhanh, quan hệ thương mại được mở rộng?
- A. Buôn bán khắp các nước phương Đông.
- B. Nông nghiệp phát triển, các mặt hàng nông sản ngày càng nhiều.
- C. Sử dụng công cụ đồ sắt, năng suất lao động tăng nhanh.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của thủ công nghiệp.
Câu 7: Người Rôma đã tính được một năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng?
- A. Có 360 ngày và 11 tháng
- B. Có 365 ngày và 12 tháng
C. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng
- D. Có 366 ngày và 12 tháng
Câu 8: Năm 43 TCN, La Mã xuất hiện chính quyền tay ba lần thứ hai bao gồm?
A. Antôniút, Lêpiđút, Ốctavianaút.
- B. Antôniút, Lêpiđút
- C. Lêpiđút, Ốctavianaút.
- D. Ốctavianaút, Antôniú
Câu 9: Viện Nguyên lão gồm bao nhiêu thành viên?
- A. 200
B. 300
- C. 400
- D. 500
Câu 10: Lịch sử cổ đại La Mã trải qua mấy thời kì?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của các nhà nước cổ đại phương Tây là gì?
A. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ
- B. Là đô thị với các phường hội thủ công rất phát triển
- C. Là đô thị đồng thời cũng là trung tâm buôn bán sầm uất
- D. Là đồ thị rất giàu có mà không một nước phương Đông nào có thể sánh bằng.
Câu 12: Ốc-ta-vi-út Xê-da nổi tiếng ở La Mã cổ đại vì điều gì?
- A. Người giết Giu-li-út Xê-da.
B. Người thành lập thành phố Rô-ma.
- C. Hoàng đế đầu tiên của đế chế La Mã.
- D. Hoàng đế cuối cùng của đế chế La Mã.
Câu 13: Ban đầu, nhà nước cộng hòa La Mã do ai nắm quyền?
- A. Vua
B. Viện nguyên lão
- C. Tổng thống
- D. Tầng lớp quí tộc
Câu 14: Hệ thống chữ La-tinh ra đời dựa trên cơ sở nào vào gồm bao nhiêu chữ cái?
- A. Dựa trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp, gồm 24 chữ cái
- B. Dựa trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp, gồm 25 chữ cái
C. Dựa trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp, gồm 26 chữ cái
- D. Dựa trên hệ thống chữ nêm, gồm 26 chữ cái
Câu 15: Hệ thống chữ số La Mã gồm:
A. 7 chữ cái cơ bản
- B. 10 chữ cái cơ bản
- C. 17 chữ cái cơ bản
- D. 20 chữ cái cơ bản
Câu 16: Phát minh nào khiến người La Mã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ?
- A. Gạch đỏ
- B. Đá vôi
C. Bê tông
- D. Gạch đất nung
Câu 17: Đâu không phải là công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã?
- A. Đấu trường Cô-li-dê
- B. Đền Pan-tê-ông
C. Quảng trường Đỏ
- D. Đường Áp-pi-a
Câu 18: Đặc điểm nào giúp La Mã phát triển trồng trọt?
A. Lãnh thổ thuộc vùng đồng bằng màu mỡ
- B. Khí hậu ôn hòa, mưa nhiều
- C. Có nhiều đồng cỏ
- D. Địa hình đồi núi, cao nguyên
Câu 19: La Mã phát triển giao thương và các hoạt động hàng hải vì?
A. nằm ở vị trí trung tâm Địa Trung Hải
- B. Nằm gần các con sông lớn
- C. Có nhiều cảng biển
- D. Tiếp giáp với nhiều quốc gia phát triển
Câu 20: Rô-ma là thủ đô của quốc gia nào hiện nay?
- A. Pháp
- B. Đức
C. I-ta-li-a
- D. Anh
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận