Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 8: Thực hành tiếng việt trang 54

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 8: Thực hành tiếng việt trang 54 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

  • A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán
  • B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt, cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối 

tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 3: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

  • A. 2 
  • B. 3 
  • C. 4 
  • D. 5 

Câu 4: Trong nhiều trường hợp, từ Hán Việt dùng để làm gì?

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính
  • B. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ
  • C. Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Trong từ Hán Việt, không có hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?

  • A. hữu ngạn. (3)
  • B. hữu hạn. (2)
  • C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
  • D. hiền hữu. (1)

Câu 7: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

  • A. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài.
  • B. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.
  • C. Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi.
  • D. Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.

Câu 8: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập?

  • A. Xã tắc
  • B. Đất nước
  • C. Sơn thủy
  • D. Giang sơn

Câu 9: Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?

"Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi..."

  • A. Bốn từ Hán Việt.
  • B. Năm từ Hán Việt.
  • C. Sáu từ Hán Việt.
  • D. Ba từ Hán Việt.

Câu 10: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

  • A. Xã tắc
  • B. Ngựa đá
  • C. Âu vàng
  • D. Cả A và C

Câu 11: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

  • A. Gia vị
  • B. Gia tăng
  • C. Gia sản
  • D. Tham gia

Câu 12: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

  • A. Người lính mới
  • B. Binh khí mới
  • C. Con người mới
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 13: Từ Hán Việt trong câu “Trong những ngày đi lại để kết tình hòa hiếu, Trọng Thủy gặp được Mị Nương, một thiếu nữ mày ngài mắt phượng, nhan sắc tuyệt trần, con gái yêu của vua An Dương Vương” góp phần tạo sắc thái cổ xưa, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 14: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

  • A. Thiên lí
  • B. Thiên kiến
  • C. Thiên hạ
  • D. Thiên thanh

Câu 15: Từ “viên tịch” để chỉ cái chết của ai?

  • A. Nhà vua
  • B. Vị hoàng thượng
  • C. Người rất cao tuổi
  • D. Người có công với đất nước

Câu 16: Từ “thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Từ Hán Việt
  • B. Từ thuần Việt
  • C. Từ tiếng Anh
  • D. Từ tiếng Pháp

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo