Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 1: Thực hành tiếng việt trang 24

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 1: Thực hành tiếng việt trang 24 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

  • A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
  • B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
  • C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu
  • D. Từ được tạo thành từ một tiếng

Câu 2: Xét về cấu tạo, từ được chia thành...

  • A. Từ đơn và từ phức
  • B. Từ ghép và từ láy 
  • C. Từ đơn và từ ghép 
  • D. Từ đơn âm tiết và từ đa âm tiết

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau.
  • B. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau.
  • C. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau nhờ phép láy âm.
  • D. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách láy âm.

Câu 4: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

  • A. Từ
  • B. Tiếng
  • C. Chữ cái
  • D. Nguyên âm

Câu 5: Sự giống nhau của từ đơn và từ phức là gì?

  • A. Đều có phát âm giống nhau
  • B. Đều có số tiếng không giới hạn
  • C. Đều dùng để chỉ người
  • D. Đều là các từ có nghĩa

Câu 6: Từ “khanh khách” có phải là từ láy tượng thanh không?

  • A. Có
  • B. Không

Câu 7: Từ “tươi tắn” có phải là từ láy không?

  • A. Có
  • B. Không

Câu 8: Các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười??

  • A. Hả hê
  • B. Héo mòn
  • C. Khanh khách
  • D. Vui cười

Câu 9: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?

  • A. quần áo
  • B. sung sướng
  • C. ồn ào
  • D. rả rích

Câu 10: Từ "nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ " được xếp vào nhóm từ gì?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ láy hoàn toàn

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Trăm trứng
  • B. Hồng hào
  • C. Tuyệt trần 
  • D. Lớn lên

Câu 12: Từ "tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành" thuộc loại từ nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép đẳng lập

Câu 13: Từ “le lói” không phải là từ láy, đúng hay sai ?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 14: Trong đoạn văn: "Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền". Gồm những từ láy nào?

  • A. tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, dần dần
  • B. tom tóp, loáng thoáng, lặng gió, xôn xao
  • C. tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, lặng gió, tiếng tũng
  • D. tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, đớp sương

Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng ... và ....”

  • A. mênh mông, lặng sóng
  • B. dập dìu, lao xao
  • C. mênh mông, dập dìu
  • D. lác đác, lặng sóng

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hằng năm, vào mùa xuân, tiết trời ...., đồng bào Ê đê, Mơ-nông lại .... mở hội đua voi.”

  • A. nóng nực, tưng bừng
  • B. ấm áp, tưng bừng
  • C. ấm áp, lác đác
  • D. nóng nực, tấp nập

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều