Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 49: Dãy số liệu thống kê
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 49: Dãy số liệu thống kê. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Bốn bạn Hoa, Lan, Ngọc, Hương có chiều cao lần lượt là: 120cm, 134cm, 139cm, 135cm. Chiều cao của bạn Ngọc là bao nhiêu ?
Giải:
Theo dãy số liệu đã cho ta có chiều cao của Ngọc là 139 cm
Câu 2: Bốn bạn Hoa, Lan, Ngọc, Hương có chiều cao lần lượt là: 120cm, 134cm, 139cm, 135cm. Chiều cao của bạn cao nhất hơn chiều cao của bạn thấp nhất bao nhiêu xăng- ti-mét ?
Giải:
Bạn cao nhất là Ngọc, chiều cao 139 cm
Bạn thấp nhất là Hoa, chiều cao 126 cm
Chiều cao của Ngọc hơn chiều cao của Hoa số xăng-ti-met-là:
139 – 126 = 13 (cm)
Câu 3: Cho số cây trồng được của một xã vào các năm 2021; 2022; 2023 lần lượt là: 126, 121, 143 cây.
Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:
Năm | 2021 | 2022 | 2023 |
Số cây |
Giải:
Năm | 2021 | 2022 | 2023 |
Số cây | 126 | 121 | 143 |
Câu 4: Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29
Hãy trả lời các câu hỏi sau dựa vào dãy trên:
- a) Có mấy chủ nhật trong tháng 2 năm 2004?
- b) Chủ nhật đầu tiên trong tháng 2 năm 2004 là ngày nào?
- c) Ngày 22 là ngày chủ nhật thứ mấy trong tháng?
Giải:
- a) Tổng có 5 ngày chủ nhật trong tháng 2 năm 2004
- b) Chủ nhật đầu tiên trong tháng 2 năm 2004 là ngày 1 tháng 2
- c) Ngày 22 là ngày chủ nhật thứ tư trong tháng.
Câu 5: Hãy quan sát hình dưới đây. Trên hình có dãy các ngày Chủ nhật trong tháng 5 năm 2021. Trong tháng, ngày của Mẹ là Chủ nhật thứ hai. Vậy đó là ngày bao nhiêu?
Giải:
Ngày của mẹ là ngày chủ nhật thứ hai trong tháng 5 vậy ngày đó là: 9/5
Câu 6: Hãy quan sát bảng thống kê về các loại quả yêu thích bên dưới, bạn hãy cho biết học sinh lớp 4A thích ăn loại quả nào nhất?
Giải:
học sinh lớp 4A thích ăn loại quả nào nhất
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Hình dưới đây có 3 loại vật nuôi: Lợn, Chó, Rùa. Bạn hãy cho biết con vật được nuôi nhiều nhất hơn con vật được nuôi ít nhất bao nhiêu?
Giải:
Con vật nuôi nhiều nhất: Chó 6 con
Con vật nuôi nhiều thứ 2: Rùa 4 con
Con vật nuôi ít nhất: Lợn 3 con
Con vật được nuôi nhiều nhất hơn con vật được nuôi ít nhất là:
6 – 3 = 3 con.
Câu 2: Số lít dầu đựng trong mỗi thùng được cho dưới đây:
- Dãy số lít dầu đựng trong bốn thùng trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- Dựa vào dãy vừa viết, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Thùng 1 ứng với số thứ …….. trong dãy.
+ Thùng ứng với số thứ nhất trong dãy là thùng ……...
Giải:
- Dãy số lít dầu đựng trong 4 thùng trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 50 lít (thùng 4), 120 lít (thùng 2), 195 lít (thùng 1), 200 lít (thùng 3)
- + Thùng 1 ứng với số thứ 3 trong dãy
+ Thùng ứng với số thứ nhất trong dãy là thùng 4 (50 lít)
Câu 3: Số kilogam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây?
Hãy viết dãy số kilogam gạo của 5 bao gạo trên:
- a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
- b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Giải:
- a) 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg
- b) 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg.
Câu 4: Cho bảng số liệu về lượt xem của một số bộ phim ở rạp chiếu phim trong ngày Chủ nhật.
| Hàng xóm tôi là Totoro | Ở nhà một mình | Câu chuyện đồ chơi |
Buổi sáng | 74 | 78 | 76 |
Buổi tối | 53 | 60 | 54 |
- a) Mỗi cột và hàng của bảng trên cho biết điều gì?
- b) Vào buổi tối, phim nào được xem nhiều nhất?
- c) Vào buổi sáng, phim nào được xem nhiều nhất?
Giải:
- a) Cột cho biết lượt xem của mỗi bộ phim trong ngày
Hàng cho biết lượt xem của các bộ phim trong mỗi buổi
- b) Vào buổi tối phim được xem nhiều nhất là: Ở nhà một mình
- c) Vào buổi sáng phim được xem nhiều nhất là: Hàng xóm tôi là Toronto
Câu 5: Thống kê số lượng học sinh của các lớp khối 3.
- a) Hoàn thành bảng số liệu dưới đây:
Số học sinh | |||
Lớp | Nam | Nữ | Tổng |
4A | 17 | 18 | |
4B | 18 | 34 | |
4C | 17 | 33 | |
4D | 15 | 16 |
- b) Dựa vào bảng số liệu, hoàn thiện các thông tin dưới đây:
Lớp nào có nhiều học sinh nam nhất?
Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất?
Lớp nào có ít học sinh nhất
Giải:
- a) Hoàn thành bảng số liệu dưới đây:
Số học sinh | |||
Lớp | Nam | Nữ | Tổng |
4A | 17 | 18 | 35 |
4B | 18 | 16 | 34 |
4C | 16 | 17 | 33 |
4D | 15 | 16 | 30 |
- b)
Lớp có nhiều học sinh nam nhất là: 4B
Lớp có nhiều học sinh nữ nhất là 4A
Lớp có ít học sinh nhất là 3D
Câu 6: Dãy dữ liệu dưới đây cho biết số cuốn sách mà mỗi bạn Hùng, Lan, Hoa, Quân, Dũng đã đọc được trong tháng vừa qua: 1 quyển, 5 quyển, 16 quyển, 4 quyển, 9 quyển
Hãy viết dãy số liệu chỉ số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc theo thứ tự
- a) Từ bé đến lớn
- b) Từ lớn đến bé
Giải:
- a) số liệu chỉ số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 5, 9, 16
- b) số liệu chỉ số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc theo thứ tự từ lớn đến bé: 16, 9, 5, 4, 1
3. VẬN DỤNG (4 CÂU)
Câu 1: Cho bảng số liệu về số tiền phải trả khi đi chợ của mẹ, cô Lan và bác Hai
Số lượng các loại hàng hóa | Tổng số tiền phải trả | ||||
Bộ canh | Nước mắm | Giấy ăn | Trứng | ||
4 000 Đồng/gói | 25 000 Đồng/chai | 5 000 Đồng/gói | 4 000 Đồng/quả | ||
Mẹ | 2 | 1 | 0 | 3 | 45 000 |
Cô Lan | 2 | 1 | 4 | 0 | ? |
Bác Hai | 0 | 2 | 2 | 4 | ? |
- a) Tính số tiền phải trả của cô Lan và bác Hai.
- b) Ai phải trả nhiều tiền nhất? Ai phải trả tiền ít nhất
- c) Mẹ, cô Lan và bác Hai đều mang 100 000 đồng đi chợ. Hỏi sau khi mua hết đồ, mỗi người còn lại bao nhiêu tiền?
Giải:
- a) Số tiền phải trả của cô Lan và bác Hai:
Cô Lan: 53 000 đồng
Bác Hai: 76 000 đồng
- b) Bác Hai phải trả nhiều tiền nhất
Mẹ phải trả tiền ít nhất
- c) Mẹ còn lại 55 000 đồng
Cô Lan còn lại 47 000 đồng
Bác Hai còn lại 24 000 đồng
Câu 2: Trên kệ có một số cái mũ (như hình vẽ). Minh lấy một cái để đội. Các câu dưới đây đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
Chiếc mũ đó chắc chắn có màu đỏ. | ||
Chiếc mũ đó không thể có màu vàng. | ||
Chiếc mũ đó có thể có màu tím. | ||
Chiếc mũ đó chắc chắn không phải màu xanh. |
Giải:
Đúng | Sai | |
Chiếc mũ đó chắc chắn có màu đỏ. | x | |
Chiếc mũ đó không thể có màu vàng. | x | |
Chiếc mũ đó có thể có màu tím. | x | |
Chiếc mũ đó chắc chắn không phải màu xanh. | x |
Câu 3: Việt cùng bố trồng 5 chậu dâu tây. Bắt đầu từ Chủ nhật tuần trước, ngày nào Việt cũng hải dâu tây. Vào mỗi buổi tối, Việt đều ghi lại tổng số quả dâu tây hải được trong ngày và nhận được một dãy số liệu như sau: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 13.
Dựa vào dãy số liệu đó và trả lời câu hỏi.
- a) Việt đã hải dâu tây trong bao nhiêu ngày?
- b) Vào ngày nào, Việt hái được ít dâu tây nhất?
- c) Số lượng dâu tây mà Việt hái được trong các ngày đó là tăng hay giảm sau mỗi ngày?
Giải:
- a) Việt đã hải dâu tây trong số ngày là: 8 ngày
- b) Việt hái được ít dâu tây nhất vào ngày đầu tiên
- c) Số lượng dâu tây mà Việt hái được trong các ngày đó là tăng sau mỗi ngày
Câu 4: Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của các thành viên trong gia đình Mai như sau: 20 phút, 40 phút, 10 phút, 50 phút, 30 phút. Hỏi:
- a) Gia đình Mai có bao nhiêu thành viên?
- b) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Mai dành bao nhiêu phút một ngày để tập thể dục?
Giải:
- a) Gia đình Mai có 5 thành viên?
- b) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Mai dành số phút một ngày để tập thể dục là: (20 + 40 + 10 + 50 + 30) : 5 = 30 (phút)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận