Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo). Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Chữ số 5 trong các chữ số sau thuộc hàng nào

  1. a) 912 653
  2. b) 487 715
  3. c) 750 004
  4. d) 596 349

Câu 2: Đọc các số sau

  1. a) 242 314
  2. b) 246 812
  3. c) 997 712
  4. d) 600 547

Câu 3: Đọc các số sau

  1. a) 826 134
  2. b) 573 963
  3. c) 877 128
  4. d) 520 076

Câu 4: Chữ số 2 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

  1. a) 325 775
  2. b) 524 365
  3. c) 483 062
  4. d) 638 402

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết các số sau

a) Số sáu trăm nghìn bảy trăm sáu mươi hai.

b) Số bảy trăm chín mươi tám nghìn không trăm mười ba.
c) Số bốn trăm tám mươi mốt nghìn ba trăm linh một.
d) Số hai trăm linh chín nghìn ba trăm mười một.
Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu
478 903 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3
a) 678 645
b) 853 426
c) 156 937
d) 926 503
Giải
a) 678 645 = 600 000 + 70 000 + 8 000 + 600 + 40 + 5
b) 853 426 = 800 000 + 50 000 + 3 000 + 400 + 20 + 6
c) 156 937 = 100 000 + 50 000 + 6 000 + 900 + 30 + 7
d) 926 503 = 900 000 + 20 000 + 6 000 + 500 + 3
Câu 3: Điền vào dấu chấm
a) Số 842 654 gồm … trăm nghìn, 4 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
b) Số 934 576 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 4 nghìn, … trăm, 7 chục, … đơn vị
c) Số 589 914 gồm 5 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 9 trăm, … chục, … đơn vị
d) Số 317 454 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 7 nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
Câu 4: Viết các số sau
a) Hai trăm nghìn năm trăm năm mươi sáu
b) Tám trăm nghìn không trăm linh sáu
c) Bảy trăm mười nghìn hai trăm mười một
d) Một triệu
Câu 5: Viết số thanh tổng theo mẫu
542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6
a) 254 825
b) 725 197
c) 628 103
d) 204 163
Câu 6: Điền vào dấu chấm
a) Số 274 836 gồm … trăm nghìn, 7 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 6 đơn vị
b) Số 972 635 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 2 nghìn, … trăm, 3 chục, … đơn vị
c) Số 286 524 gồm 2 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 5 trăm, … chục, … đơn vị
d) Số 128 732 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 8 nghìn, … trăm, … chục, 2 đơn vị

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Từ các số 4, 6, 8, 3, 1 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?

Câu 2: Viết các số sau

  1. a) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau
  2. b) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau
  3. c) Số liền sau số bé nhất có sáu chữ số
  4. d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số

Câu 3: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110 000

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 46.

Câu 2: Tìm các số có 6 chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Cánh diều, luyện tập Toán 4 Cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo), luyện tập bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo), luyện tập toán 4 cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác