Dễ hiểu giải toán 4 Cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
Giải dễ hiểu bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo). Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 4 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 5. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000 (TIẾP THEO)
Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
436 572 | |||||||
245 694 | |||||||
203 649 | |||||||
723 025 | |||||||
154 870 |
Giải nhanh:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
436 572 | 4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 | Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai |
245 694 | 2 | 4 | 5 | 6 | 9 | 4 | Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư |
203 649 | 2 | 0 | 3 | 6 | 4 | 9 | Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín |
723 025 | 7 | 2 | 3 | 0 | 2 | 5 | Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm |
154 870 | 1 | 5 | 4 | 8 | 7 | 0 | Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi |
Bài 2:
a) Đọc các số sau :
48 456 , 809 824 , 315 211 , 673 105
b) Viết các số sau :
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm,
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn,
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt,
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một,
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư.
Giải nhanh:
a) Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu; Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư; Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một; Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm.
b)
- 22 525.
- 418 304.
- 527 641.
- 87 601.
- 9 034.
Bài 3:
Nói (theo mẫu):
Mẫu : Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.
a) Số 434 715 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
b) Số 658 089 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
c) Số 120 405 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
Giải nhanh:
a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.
Bài 4: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu : 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
35 867, 83 769 , 283 760 , 50 346 , 176 891.
Giải nhanh:
35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7
83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9
283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60
50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6
176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1
Bài 5:
a) Lấy các thẻ như sau :
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn : 810 593, 319 850.
b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên và ghi lại kết quả.
Giải nhanh:
a)
- Các số tìm được : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 1 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0
310 589 , 310 598 , 310 859 , 310 895 , 310 958 , 310 985 , 510 389 , 510 398 , 510 839 , 510 893 , 810 359 , 819 350 , 910 358 , 918 530 , ...
b)
- Hàng chục nghìn là 8 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 8 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0
180 359 , 389 105 , 581 309 , 980 135 , 580 139 , 389 510 , ...
- Hàng chục nghìn là 0 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 0
109 358 , 908 135 , 103 589 , 308 159 , 801 953 , 508 391 , ...
- Hàng chục nghìn là 9 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 9 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0
190 358 , 891 583 , 390 185 , 598 013 , 893 015 , 591 038 , ...
- Hàng chục nghìn là 5 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 5 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0
150 389 , 153 980 , 359 810 , 950 138 , 351 890 , 859 130 , ....
- Hàng chục nghìn là 3 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 3 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0
130 589 , 139 058 , 839 051 , 935 108 , 539 018 , 938 015 , …
Bài 6: Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên sân vận động | Quốc gia | Số lượng chỗ ngồi | Đọc số |
Nu-cam | Tây Ban Nha | 120 000 | ? |
Oem-bờ-li | Anh | 90 000 | ? |
Mỹ Đình (Hà Nội) | Việt Nam | 40 192 | ? |
Thiên Trường (Nam Định) | Việt Nam | 30 000 | ? |
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) | Việt Nam | 25 000 | ? |
(Nguồn: https://sutterstock.com)
Giải nhanh:
- Nu-cam : một trăm hai mươi nghìn
- Oem-bờ-li : chín mười nghìn
- Mỹ Đình (Hà Nội) : bốn mươi nghìn một trăm chín mươi hai
- Thiên Trường (Nam Định) : ba mươi nghìn
- Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) : hai mươi lăm nghìn
Bài 7: Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số đó.
Giải nhanh:
- 850 000 : giá tiền một chai rượu vang Pháp Crida.
- 509 262 : tổng sản lượng - tiêu thụ - tồn trữ gạo thế giới năm 2020/21
- 500 000 : tờ tiền mệnh giá lớn nhất tại Việt Nam hiện nay
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận