Video giảng địa lí 10 chân trời bài 11: Thực hành Đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Video giảng địa lí 10 chân trời bài 11: Thực hành Đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI 11: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI VÀ KIỂU KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT, PH N TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU
Chào mừng các em đến với bài học hôm nay, chúng ta cùng khám phá kiến thức mới nhé!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
- Đọc được bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất, phân tích được biểu đồ một số kiểu khí hậu.
- Giải thích được một số hiện tượng thời tiết và khí hậu trong thực tế.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trước khi vào bài học, chúng ta cùng trả lời câu hỏi sau: Các em hãy cho cô biết sự phân hoá thành các kiểu khí hậu ở các đới?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG MƯA
Nội dung 1. Đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu
Em hãy cho biết có bao nhiêu đới khí hậu trên Trái Đất? Chỉ ra phạm vi của các đới khí hậu này. Trong các đới khí hậu có những kiểu khí hậu nào?
Video trình bày nội dung:
- Các đới khí hậu chính trên Trái Đất:
+ Đới khí hậu Cực
+ Đới khí hậu Cận cực
+ Đới khí hậu Ôn đới
+ Đới khí hậu Cận nhiệt đới
+ Đới khí hậu Nhiệt đới
+ Đới khí hậu Cận xích đạo
+ Đới khí hậu Xích đạo
- Phạm vi của từng đới khí hậu từ xích đạo đến cực:
Đới khí hậu | Kiểu khí hậu | Vĩ độ |
Cực | 80 – 90o | |
Cận cực | 66-80o | |
Ôn đới | Ôn đới lục địa | 44 – 66
|
Ôn đới hải dương | ||
Cận nhiệt | Cận nhiệt lục địa | 23o27’- 40o
|
Cận nhiệt gió mùa | ||
Cận nhiệt địa trung hải | ||
Nhiệt đới | Nhiệt đới lục địa | 10 - 23o27’
|
Nhiệt đới gió mùa | ||
Cận xích đạo | 5 – 10o
| |
Xích đạo | 0 – 5o |
Nội dung 2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Em hãy cùng các bạn trong nhóm xác định vị trí các địa điểm: Hà Nội (Việt Nam), U-lan Ba-to (Mông Cổ), Luân Đôn (Anh), Li-xbon (Bồ Đào Nha) thuộc đới khí hậu nào trên hình 11.1?
Em và các bạn hãy điền thông tin về nhiệt độ và lượng mưa của các biểu đồ ở hình 11.2.
Video trình bày nội dung:
- Xác định các địa điểm:
+ Hà Nội, Việt Nam thuộc đới khí hậu cận nhiệt.
+ U-lan-Ba-to, Mông Cổ thuộc đới khí hậu ôn đới.
+ Luân Đôn, Anh thuộc đới khí hậu ôn đới.
+ Lix-bon, Bồ Đào Nha thuộc đới khí hậu cận nhiệt.
Phân tích nhiệt độ và lượng mưa:
Bảng 11.1 Đặc điểm nhiệt độ của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm | Kiểu khí hậu | Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất | Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất | Biên độ nhiệt năm (oC) | ||
Tháng | Nhiệt độ (oC) | Tháng | Nhiệt độ (oC) | |||
Hà Nội (Việt Nam) | Nhiệt đới gió mùa | 2 | 17,5oC | 7 | 30oC | 12,5oC |
U-lan-Ba-to (Mông Cổ) | Ôn đới lục địa | 1 | 7,5oC | 8 | 24oC | 16,5oC |
Luân Đôn (Anh) | Ôn đới hải dương | 1 | 1oC | 7 | 14oC | 13oC |
Lix-bon (Bồ Đào Nha) | Cận nhiệt Địa Trung Hải | 1 | 4oC | 7 | 18,5oC | 14,5oC |
Bảng 11.2 Đặc điểm lượng mưa của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm | Kiểu khí hậu | Lượng mưa trung bình năm (mm) | Mưa nhiều | Mưa ít | ||
Các tháng | Lượng mưa (≥ 100) | Các tháng | Lượng mưa (<100 mm) | |||
Hà Nội (Việt Nam) | Nhiệt đới gió mùa | 1694 | 5 -> 10 | 120 - 330 | 4 -> 12 | 20 - 90 |
U-lan-Ba-to (Mông Cổ) | Ôn đới lục địa | 220 | x | x | 1 -> 12 | 0 - 52 |
Luân Đôn (Anh) | Ôn đới hải dương | 607 | x | x | 1 -> 12 | 45 - 65 |
Lix-bon (Bồ Đào Nha) | Cận nhiệt Địa Trung Hải | 747 | 11, 12 | 100 - 110 | 1 - 10 | 10 - 95 |
…………..
Nội dung video bài 11: Thực hành: Đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.