Slide bài giảng toán 3 cánh diều bài: Làm quen với chữ số La Mã
Slide điện tử bài: Làm quen với chữ số La Mã. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV tổ chức cho HS trò chơi Xem đồng hồ.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM:
- Khởi động
- Bài học và thực hành
- Giới thiệu ba chữ số La Mã
- Giới thiệu cách đọc, cách viết các số La Mã trong phạm vi 20
- Thực hành
- Luyện tập
BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
1. Giời thiệu ba chữ số La Mã
- GV hướng dẫn HS xem đồng hồ phần Khởi động (SGK) và đọc giờ.
- GV giới thiệu cho HS biết các số ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã.
- GV giới thiệu cho HS ba chữ số thường dùng: I, V, X.
2. Giới thiệu cách đọc, cách viết các số La Mã trong phạm vi 20
* Các số La Mã từ 1 đến 12
- GV giới thiệu sơ lược, HS bước đầu làm quen giá trị các chữ số khi đứng cạnh nhau.
+ Số II (hai chữ số I viết liền nhau nên có giá trị là “hai”).
+ Số IV, IX (chữ số I viết liền bên trái chỉ giá trị V hay X tăng thêm một đơn vị).
+ Số VI, XI (chữ số I viết liền bên phải chỉ giá trị V hay X tăng thêm một đơn vị).
* Các số La Mã từ 13 đến 20
- GV giới thiệu cách đọc, viết số La Mã từ mười ba (XIII) đến hai mươi (XX).
3. Thực hành
Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
Nội dung ghi nhớ:
Bài tập 1:
+ I, V, X đọc lần lượt là: một, năm, mười.
+ I, II, III đọc lần lượt là: một, hai, ba.
+ IV, V, VI, VII, VIII đọc lần lượt là: bốn, năm, sáu, bảy, tám.
+ IX, X, XI, XII, XIII đọc lần lượt là: chin, mười, mười một, mười hai, mười ba.
+ XIV, XV, XVI, XVII, XVIII đọc lần lượt là: mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám.
+ XIX, XX đọc lần lượt là: mười chín, hai mươi.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Số VI được đọc là
A. năm mốt.
B. năm một.
C. năm.
D. sáu.
Câu 2: Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ.
B. 11 giờ.
C. 10 giờ 30 phút.
D. 11 giờ 30 phút.
Câu 3: Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
A. 5 giờ 15 phút.
B. 5 giờ.
C. 3 giờ 30 phút.
D. 3 giờ.
Câu 4: Số 15 được viết thành số La Mã là
A. VVV.
B. VX.
C. XV.
D. IIIII.
Câu 5: Số 19 được viết thành số La Mã là
A. XXI.
B. IXX.
C. XIX.
D. XV.
Nội dung ghi nhớ:
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: C