Slide bài giảng toán 3 cánh diều bài: Làm quen với biểu thức số

Slide điện tử bài: Làm quen với biểu thức số. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV nói, HS viết phép tính trên bảng con.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM: 

  • Khởi động 
  • Bài học và thực hành 
  • Giới thiệu biểu thức 
  • Giới thiệu giá trị của biểu thức 
  • Thực hành 
  • Luyện tập 

BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH

1. Giới thiệu biểu thức

- Các tổng, hiệu, tích, thương cũng được gọi chung là biểu thức.

60 – 24; 170 + 65; 5 x 4; 16 : 2; 2 + 2 + 3; 2 x 2 + 3;... là các biểu thức. 

2. Giới thiệu giá trị của biểu thức

- GV giới thiệu: kết quả của biểu thức gọi là giá trị của biểu thức. 

3. Thực hành

Mục tiêu: HS tính được giá trị của biểu thức và nói theo mẫu.

- GV hướng dẫn tự đọc yêu cầu Bài tập 1.

Tính giá trị của mỗi biểu thức rồi nói theo mẫu:

a) 187 – 42

b) 30 : 5

c) 70 – 50 + 80

Nội dung ghi nhớ:

a) 187 – 42 = 145

Giá trị của biểu thức 187 – 42 là 145.

b) 30 : 5 = 6

Giá trị của biểu thức 30 : 5 là 6.

c) 70 – 50 + 80 = 100

Giá trị của biểu thức 70 – 50 + 80 là 100.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: 21 + 18 đọc là

A. Hai mươi mốt cộng mười tám.

B. Hai mốt cộng mười tám.

C. Hai mươi một cộng mười tám.

D. Không có cách đọc đúng.

Câu 2: 95 - 17 đọc là

A. Chín mươi năm trừ mười bảy.

B. Chín mươi lăm trừ mười bảy.

C. Chín lăm trừ mười bảy.

D. Chín măm trừ mười bảy.

Câu 3: 13 x 3 đọc lầ

A. Mười ba nhân cho ba.

B. Mười ba nhân với ba.

C. Mười ba nhân ba.

D. hông có cách đọc đúng.

Câu 4: 64 : 8 đọc là

A. Sáu mươi bốn chia tám.

B. Sáu tư chia cho với tám.

C. Sáu tư chia tám

D. Sáu mươi tư chia tám.

Câu 5: 65 - 42 + 10 đọc là

A. Sáu mươi năm trừ bốn mươi hai cộng mười.

B. Sáu lăm trừ bốn mươi hai cộng mười.

C. Sáu mươi lăm trừ bốn mươi hai cộng mười.

D. Sáu năm trừ bốn mươi hai cộng mười.

Nội dung ghi nhớ:

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: D

Câu 5: C