Slide bài giảng toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 3

Slide điện tử bài: Bảng chia 3. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BẢNG CHIA 3

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV nhắc lại bài toán Chia theo nhóm:

+ Chia đều 12 hình tròn cho mỗi bạn 3 hình tròn và viết phép chia 12 : 3 = 4. 

+ Yêu cầu HS thực hành chia 12 tấm bìa hình tròn cho mỗi bạn 3 hình tròn. Có mấy bạn được chia?

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM:

  • Thành lập bảng chia 
  • Thực hành

BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH

1. Thành lập bảng chia

BẢNG CHIA 3

3 : 3 = 1

18 : 3 = 6

6 : 3 = 2

21 : 3 = 7

9 : 3 = 3

24 : 3 = 8

12 : 3 = 4

27 : 3 = 9

15 : 3 = 5

30 : 3 = 10

2. Thực hành

Bài tập 1: Tính nhẩm

BẢNG CHIA 3

Sản phẩm dự kiến:

a. 6 : 3 = 2;  9 : 3 = 3;  12 : 3 = 4;  15 : 3 = 5;  

b. 21 : 3 = 7;  18 : 3 = 8;  27 : 3 = 9;  30 : 3 = 10. 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
  • Hoàn thành BT trắc nghiệm

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: Tính nhẩm 3 : 3 = ..........

A. 6.                 B. 1.                  C. 0.                            D. 8.

Câu 2: Nhím con giúp mẹ mang 18 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?

A. 15 chuyến.               B. 12 chuyến.         C. 5 chuyến.           D. 6 chuyến.

Câu 3: Cô giáo có 30 cái kẹo, cô chia đều cho 3 bạn. Vậy mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?

A. 12 cái kẹo.           B. 10 cái kẹo.             C. 88 cái kẹo.            D. 2 cái kẹo.

Câu 4: Hai phép tính có kết quả giống nhau là

A. 3 x 3 và 27 : 3.                                              B. 2 x 5 và 3 x 3.

C. 6 x 8 và 21 : 3.                                              D. 3 : 3 và 15 : 3.

Câu 5: Chia đêug 27 lít dầu vào 3 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?

A. 10 lít dầu.              B. 8 lít dầu.             C. 9 lít dầu.              D. 12 lít dầu.

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống là

15 : 3 = .......... + 98 = .......... 

A. 4; 102.                                                 B. 5; 102.

C. 4; 103.                                                 D. 5; 103.