Slide bài giảng HĐTN 6 Chân trời tuần 8: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
Slide điện tử tuần 8: Chăm sóc cuộc sống cá nhân. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn HĐTN 6 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
Nhiệm vụ 10 : Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng
Hoạt động 1. Hãy mô tả một tình huống giả định mà em có thể nóng giận hoặc lo lắng theo gợi ý sau:
Trả lời rút gọn:
- Tình huống nóng giận: Em bị người khác đổ lỗi trong khi em không làm sai chuyện đó. Biểu hiện khi em tức giận là sẽ nói nặng lời.
- Tình huống lo lắng: Em sắp phải tham gia cuộc thi quan trọng, ngày thi sắp đến gần. Biểu hiện là em khó tập trung và suy nghĩ nhiều về cuộc thi.
Hoạt động 2. Sắm vai xử lí các tình huống trên.
Trả lời rút gọn:
- Tình huống nóng giận: Em sẽ hít thở sâu, bình tĩnh và giải thích nhẹ nhàng với người ta và cùng nhau giải quyết vấn đề.
- Tình huống lo lắng: Em sẽ sắp xếp lại thời gian biểu để luyện tập, bổ sung kiến thức và nghỉ ngơi điều độ, chuẩn bị tốt cho cuộc thi. Em sẽ nghe nhạc, chơi thể thao để giảm bớt lo lắng.
Nhiệm vụ 11: Tự đánh giá
Hoạt động 1. Chia sẻ về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện các hoạt động trong chủ đề này.
Trả lời rút gọn:
- Thuận lợi: Em học được cách để điều hoà cảm xúc tức giận, lo lắng.
- Khó khăn: Em chưa thực sự điều hoà được cảm xúc tức giận, lo lắng, phải cần thời gian để điều chỉnh.
Hoạt động 2. Với mỗi nội dung đánh giá dưới đây, hãy xác định một mức độ phù hợp nhất với em.
Trả lời rút gọn:
TT | Nội dung đánh giá | Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý |
1 | Em đi ngủ và thức dậy theo lịch đề ra. | x |
|
|
2 | Em ăn đủ bữa và hợp lí về dinh dưỡng. |
| x |
|
3 | Em không uống các loại nước có chất gây nghiện. |
| x |
|
4 | Em tập thể dục đều đặn. |
| x |
|
5 | Em tắm rửa, vệ sinh cá nhân hàng ngày và thay giặt quần áo thường xuyên. | x |
|
|
6 | Em bước đầu biết kiểm soát nóng giận. |
| x |
|
7 | Em bước đầu biết kiểm soát lo lắng. |
|
|
|
8 | Em biết tự tạo niềm vui và thư giãn cần thiết. |
|
| x |
9 | Em biết cách suy nghĩ tích cực. | x |
|
|
10 | Em bắt đầu biết điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. |
|
| x |
11 | Em sắp xếp nơi học tập và sinh hoạt gọn gàng, sạch sẽ và thoải mái. |
| x |
|