Slide bài giảng âm nhạc 7 chân trời tiết 2: Nhạc cụ - Luyện tập hòa tấu bài thực hành số 5
Slide điện tử tiết 2: Nhạc cụ - Luyện tập hòa tấu bài thực hành số 5. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Âm nhạc 7 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
TIẾT 2. NHẠC CỤ - LUYỆN TẬP HÒA TẤU BÀI THỰC HÀNH SỐ 5
KHỞI ĐỘNG
HS ôn lại nốt pha thăng và Bài thực hành số 4 – Inh lả ơi.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nhạc cụ: Sáo recorder và kèn phím
- Luyện tập hòa tấu Bài thực hành số 5
- Vận dụng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. NHẠC CỤ: SÁO RECORDER
Nhận xét Bài thực hành số 5: Bài có 2 bè, trường độ, cao độ, các nét nhạc giống nhau ở từng bè.
II. NHẠC CỤ: KÈN PHÍM
Nhận xét Bài thực hành số 5: Bài có 2 bè, bè 2 giống hay khác bè 1, thời điểm tiến hành bè 2 so với bè 1; trường độ, cao độ
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Đoạn nhạc của Bài thực hành số 5 được hòa tấu bằng nhạc cụ nào?
A. Sáo recorder.
B. Kèn phím.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Câu 2: Khi bấm nốt Mi 1 trên sáo recorder thì tay trái bấm như thế nào?
A. Bấm kín hết từ lỗ 0 đến lỗ 3.
B. Bấm kín hết từ lỗ 0 đến lỗ 4.
C. Bấm kín hết từ lỗ 1 đến lỗ 3.
D. Bấm kín hết từ lỗ 1 đến lỗ 4.
Câu 3: Khi bấm nốt Mi 1 trên sáo recorder thì tay phải bấm như thế nào?
A. Ngón trỏ bấm lỗ 1, ngón giữa bấm lỗ 2.
B. Ngón trỏ bấm lỗ 0, ngón giữa bấm lỗ 1.
C. Ngón trỏ bấm lỗ 2, ngón giữa bấm lỗ 4.
D. Ngón trỏ bấm lỗ 4, ngón giữa bấm lỗ 5.
Câu 4: Khi bấm nốt Rê 1 trên sáo recorder thì tay trái bấm như thế nào?
A. Bấm kín hết từ lỗ 0 đến lỗ 4.
B. Bấm kín hết từ lỗ 0 đến lỗ 3.
C. Bấm kín hết từ lỗ 1 đến lỗ 3.
D. Bấm kín hết từ lỗ 1 đến lỗ 4.
Câu 5: Khi bấm nốt Rê 1 trên sáo recorder thì tay phải bấm như thế nào?
A. Ngón trỏ bấm lỗ 1, ngón giữa bấm lỗ 2, ngón áp út bấm lỗ 3.
B. Ngón trỏ bấm lỗ 0, ngón giữa bấm lỗ 1, ngón áp út bấm lỗ 2.
C. Ngón trỏ bấm lỗ 2, ngón giữa bấm lỗ 4, ngón áp út bấm lỗ 5.
D. Ngón trỏ bấm lỗ 4, ngón giữa bấm lỗ 5, ngón áp út bấm lỗ 6.
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | B | A | A | A |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Luyện tập trình diễn Bài thực hành số 5