Tải giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 CTST Chương 3 Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Tải giáo án Powerpoint, giáo án điện tử dạy thêm toán 8 Chương 3 Bài 3: Hình thang – Hình thang cân chương trình mới sách Chân trời sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint buổi 2 toán 8 CTST
Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
XIN CHÀO CÁC EM HỌC SINH! CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI HÔM NAY
BÀI 3:
HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂN
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Tính số đo góc của hình thang và hình thang cân
Bài 1. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có D ̂=〖60〗^o.
- a) Tính góc A ̂.
Vì AB // DC ⇒(BAD) ̂=(CDx) ̂ (hai góc đồng vị)
Ta có (ADC) ̂+(CDx) ̂=〖180〗^o
⇒(ADC) ̂+(BAD) ̂=〖180〗^o
⇒(BAD) ̂=〖180〗^o-(ADC) ̂=〖180〗^o-〖60〗^o=〖120〗^o
- b) Biết B ̂/D ̂ =4/5. Tính B ̂ và C ̂.
Ta có B ̂/D ̂ =4/5⇒B ̂=4/5.D ̂=4/5.〖60〗^o=〖48〗^o
Xét hình thang ABCD có
A ̂+B ̂+C ̂+D ̂=〖360〗^o
⇒〖120〗^o+〖48〗^o+C ̂+〖60〗^o=〖360〗^o
⇔C ̂+〖228〗^o=〖360〗^o
⇔C ̂=〖360〗^o-〖228〗^o
⇔C ̂=〖132〗^o
Bài 2. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A ̂=2C ̂.
Tính các góc của hình thang cân
Vì ABCD là hình thang cân ⇒A ̂=B ̂;C ̂=D ̂
Xét hình thang ABCD có A ̂+B ̂+C ̂+D ̂=〖360〗^o
⇒2A ̂+2C ̂=〖360〗^o
⇔2(A ̂+C ̂ )=〖360〗^o
⇔A ̂+C ̂=〖180〗^o
⇒A ̂+C ̂=B ̂+D ̂=〖180〗^o
Có A ̂=2C ̂⇒2C ̂+C ̂=〖180〗^o⇔3C ̂=〖180〗^o⇔C ̂=〖60〗^o
⇒A ̂=2.〖60〗^o=〖120〗^o
Vậy A ̂=B ̂=〖120〗^o;C ̂=D ̂=〖60〗^o
Bài 3. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A ̂-D ̂=〖20〗^o, B ̂=2C ̂. Tính các góc của hình thang
Lời giải
Vì AB // DC ⇒(BAD) ̂=(CDx) ̂ (hai góc đồng vị)
Ta có (ADC) ̂+(CDx) ̂=〖180〗^o
⇒(ADC) ̂+(BAD) ̂=〖180〗^o
Mà A ̂-D ̂=〖20〗^o
⇒A ̂=(〖180〗^o+〖20〗^o)/2=〖100〗^o;D ̂=A ̂-〖20〗^o=〖100〗^o-〖20〗^o=〖80〗^o
Xét hình thang ABCD có A ̂+B ̂+C ̂+D ̂=〖360〗^o
⇔B ̂+C ̂=〖360〗^o-(A ̂+D ̂ )
⇔B ̂+C ̂=〖360〗^o-〖180〗^o
⇔B ̂+C ̂=〖180〗^o
Có B ̂=2C ̂⇒2C ̂+C ̂=〖180〗^o⇔3C ̂=〖180〗^o⇔C ̂=〖60〗^o⇒B ̂=2.〖60〗^o=〖120〗^o
Bài 4. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A ̂=2D ̂.
Tính các góc của hình thang cân
Lời giải
Vì ABCD là hình thang cân ⇒A ̂=B ̂;C ̂=D ̂
Xét hình thang ABCD có A ̂+B ̂+C ̂+D ̂=〖360〗^o
⇒2A ̂+2D ̂=〖360〗^o
⇔2(A ̂+D ̂ )=〖360〗^o
⇔A ̂+D ̂=〖180〗^o
⇒A ̂+D ̂=B ̂+C ̂=〖180〗^o
Có A ̂=3D ̂⇒3D ̂+D ̂=〖180〗^o⇔4D ̂=〖180〗^o⇔D ̂=〖45〗^o⇒A ̂=3.〖45〗^o=〖135〗^o
Vậy A ̂=B ̂=〖135〗^o;C ̂=D ̂=〖45〗^o
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Chứng minh hình thang, hình thang vuông, hình thang cân
Bài 1. Cho ∆ABC, trên tia AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Trên tia AB lấy điểm E sao cho AE=AC. Chứng minh tứ giác BECD là hình thang
Lời giải
AB=AD⇒∆ABD cân tại A
⇒(ABD) ̂=(〖180〗^o-(BAC) ̂)/2 (1)
AE=AC⇒∆AEC cân tại A
⇒(ACE) ̂=(AEC) ̂=(〖180〗^o-(BAC) ̂)/2 (2)
Từ (1), (2) ⇒(ABD) ̂=(AEC) ̂
⇒BD // EC (hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau)
⇒BDCE là hình thang
Bài 2. Cho ∆ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài ∆ABC vẽ ∆BCD vuông cân tại B. Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang.
Lời giải
∆ABC vuông cân tại A ⇒(BAC) ̂=〖90〗^o;(ABC) ̂=〖45〗^o
∆BCD vuông cân tại B ⇒(BCD) ̂=〖45〗^o
⇒(ABC) ̂=(BCD) ̂ (=〖45〗^o )
⇒AB // CD (hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau)
⇒ABCD là hình thang
Mà (BAC) ̂=〖90〗^o⇒ABCD là hình thang vuông
Bài 3. Cho ∆ABC cân tại A. Đường thẳng song song với BC cắt hai cạnh AB;AC lần lượt tại M;N. Chứng minh BCNM là hình thang cân
Lời giải
∆ABC cân tại A ⇒B ̂=C ̂
Ta có MN // BC ⇒BCNM là hình thang.
Mà B ̂=C ̂
⇒BCNM là hình thang cân
Bài 4. Cho ∆ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D; trên
tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AD=AE. Tứ giác BCDE là hình gì? Vì sao?
Lời giải
Theo giả thiết ta có các tam giác ABC và ADE là các tam giác cân nên
(AED) ̂=(〖180〗^o-(EAD) ̂)/2 và (ACB) ̂=(〖180〗^o-(CAB) ̂)/2
Mặt khác (EAD) ̂=(BAC) ̂ (đối đỉnh) nên (AED) ̂=(ACB) ̂
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên DE // BC
⇒BCDE là hình thang
Lại có EC=EA+AC=DA+AB=DB nên BCDE là hình thang cân
Bài 5. Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD, biết AB=4 cm, CD=8 cm,
BC=5 cm, AD=3 cm. Chứng minh ABCD là hình thang vuông.
Lời giải
Qua B, kẻ BE // AD (E∈DC)
Hình thang ABCD có đáy AB và CD ⇒AB // CD⇒AB // DE
⇒ABDE là hình thang
Mà BE // AD
⇒AD=BE;AB=DE (theo tính chất hình thang có hai cạnh bên song song)
Mà AD=3 cm, AB=4 cm
⇒BE=3 cm, DE=4 cm
Có DC=DE+EC⇒EC=DC-DE=8-4=4 cm
Có BE^2+CE^2=3^2+4^2=25 cm
BC^2=5^2=25 cm
⇒BC^2=BE^2+EC^2⇒∆BEC vuông tại E theo định lí Pythagore đảo)
⇒(BEC) ̂=〖90〗^o
Mà (ADC) ̂=(BEC) ̂ (BE // AD)
⇒(ADC) ̂=〖90〗^o
Mà ABCD là hình thang ⇒ABCD là hình thang vuông
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
DẠNG 3: Chứng minh các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau, tính diện tích của
hình thang cân
...
Tải giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 CTST, giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 chân trời, giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 3: Hình thang – Hình
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác