Tải giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 CTST Chương 3 Bài 2: Tứ giác
Tải giáo án Powerpoint, giáo án điện tử dạy thêm toán 8 Chương 3 Bài 2: Tứ giác chương trình mới sách Chân trời sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint buổi 2 toán 8 CTST
Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
BÀI 2: TỨ GIÁC
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Tính số đo góc
Bài 1. Tứ giác MNPQ có M ̂=〖65〗^o, N ̂=〖117〗^o, P ̂=〖71〗^o. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh Q.
Lời giải
Xét tứ giác MNPQ có M ̂+N ̂+P ̂+Q ̂=〖360〗^o
⇒〖65〗^o+〖117〗^o+〖71〗^o+Q ̂=〖360〗^o
⇔〖253〗^o +( Q) ̂=〖360〗^o
⇔( Q) ̂=〖360〗^o-〖253〗^o
⇔( Q) ̂=〖107〗^o
Khi đó góc ngoài tại đỉnh Q có số đo là 〖180〗^o-〖107〗^o=〖73〗^o
Bài 2. Cho tứ giác ABCD biết A ̂=〖75〗^o, B ̂=〖90〗^o, C ̂=〖120〗^o.
Tính số đo các góc ngoài của tứ giác ABCD.
Lời giải
Xét tứ giác ABCD có A ̂+B ̂+C ̂+D ̂=〖360〗^o
⇒〖75〗^o+〖90〗^o+〖120〗^o+D ̂=〖360〗^o
⇔〖285〗^o +( D) ̂=〖360〗^o
⇔( D) ̂=〖360〗^o-〖285〗^o
⇔ ( D) ̂=〖75〗^o
Khi đó ta có
- Góc ngoài tại đỉnh A có số đo là 〖180〗^o-〖75〗^o=〖105〗^o
- Góc ngoài tại đỉnh B có số đo là 〖180〗^o-〖90〗^o=〖90〗^o
- Góc ngoài tại đỉnh C có số đo là 〖180〗^o-〖120〗^o=〖60〗^o
- Góc ngoài tại đỉnh D có số đo là 〖180〗^o-〖75〗^o=〖105〗^o
Bài 3. Cho tứ giác ABCD, biết rằng A ̂/1=B ̂/2=C ̂/3=D ̂/4. Tính các góc của tứ giác ABCD.
Lời giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A ̂/1=B ̂/2=C ̂/3=D ̂/4=(A ̂+B ̂+C ̂+D ̂)/(1+2+3+4)=〖360〗^o/10=〖36〗^o
Vậy A ̂=〖36〗^o;B ̂=〖2.36〗^o=〖72〗^o;C ̂=〖3.36〗^o=〖108〗^o;D ̂=〖4.36〗^o=〖144〗^o
Bài 4. Cho tứ giác MNPQ có N ̂=M ̂+〖10〗^o, P ̂=N ̂+〖10〗^o, Q ̂=P ̂+〖10〗^o. Hãy tính các góc của tứ giác MNPQ
Lời giải
Xét tứ giác MNPQ có M ̂+N ̂+P ̂+Q ̂=〖360〗^o
Thay N ̂=M ̂+〖10〗^o, P ̂=N ̂+〖10〗^o=M ̂+〖20〗^o, Q ̂=P ̂+〖10〗^o=M ̂+〖30〗^o vào biểu thức trên, ta được:
M ̂+N ̂+P ̂+Q ̂=〖360〗^o
⇔M ̂+M ̂+〖10〗^o+ M ̂+〖20〗^o+ M ̂+〖30〗^o=〖360〗^o
⇔4M ̂ +〖60〗^o=〖360〗^o
⇔4M ̂ =〖300〗^o
⇔M ̂ =〖75〗^o
Bài 5. Tứ giác ABCD có C ̂=〖60〗^o, D ̂=〖80〗^o, A ̂-B ̂=〖10〗^o.
Tính số đo của A ̂ và B ̂.
Lời giải
Xét tứ giác ABCD có A ̂+B ̂+C ̂+D ̂=〖360〗^o
⇔A ̂+B ̂=〖360〗^o-(C ̂+D ̂ )
⇔A ̂+B ̂=〖360〗^o-(〖60〗^o+〖80〗^o )
⇔A ̂+B ̂=〖360〗^o-〖140〗^o
⇔A ̂+B ̂=〖220〗^o
Mà A ̂-B ̂=〖10〗^o⇒A ̂=(〖220〗^o+〖10〗^o)/2=〖115〗^o, B ̂=〖220〗^o-〖115〗^o=〖105〗^o
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Dạng toán chứng minh hình học
Bài 1. Cho tứ giác ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh:
- a) AC+BD>AB+CD
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta có
OA+OB>AB (∆OAB)
OC+OD>CD (∆OCD)
Cộng hai vế ta được AC+BD>AB+CD (đpcm)
- b) AC+BD>AD+BC
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta có
OA+OD>AD (∆OAD)
OC+OB>BC (∆OCB)
Cộng hai vế ta được AC+BD>AD+BC (đpcm)
Bài 2. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi chu vi tứ giác ABCD là P_ABCD. Chứng minh:
- a) AC+BD>P_ABCD/2
- b) Nếu AC<P_ABCD/2 thì AC+BD<P_ABCD
- a) Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta có
OA+OB>AB (∆OAB)
OC+OD>CD (∆OCD)
Cộng hai vế ta được AC+BD>AB+CD (1)
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta có
OA+OD>AD (∆OAD)
OC+OB>BC (∆OCB)
Cộng hai vế ta được AC+BD>AD+BC (2)
Cộng hai vế (1) và (2) ta được 2AC+2BD>AB+CD+AD+BC
⇔2(AC+BD)>P_ABCD
⇔AC+BD>P_ABCD/2 (đpcm)
- b) Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta có
AB+BC>AC (∆ABC)
AD+DC>AC (∆ACD)
Cộng hai vế ta được AB+BC+AD+DC>2AC
⇔P_ABCD>2AC
⇔AC<P_ABCD/2 (3)
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta có
AB+AD>BD (∆ABD)
BC+CD>BD (∆BCD)
Cộng hai vế ta được AB+AD+BC+CD>2BD
⇔P_ABCD>2BD
⇔BD<P_ABCD/2 (4)
Cộng hai vế (3) và (4) ta được AC+BD<P_ABCD (đpcm)
Bài 3. Cho tứ giác ABCD có AB=BC;CD=DA
- a) Chứng minh BD là đường trung trực của AC
...
Tải giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 CTST, giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 chân trời, giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 2: Tứ giác
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác