Soạn giáo án điện tử Toán 8 CTST Chương 7 Bài 2: Đường trung bình của tam giác
Giáo án powerpoint Toán 8 chân trời sáng tạo mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.
Xem hình ảnh về giáo án
Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Giữa hai điểm B và C có một hồ nước (xem hình bên). Biết DE = 45 m. Làm thế nào để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C?
BÀI 2: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
- ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
HĐKP1
Cho tam giác ABC, vẽ đường thẳng d đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với cạnh BC và cắt AC tại N (Hình 1). Hãy chứng minh N là trung điểm của cạnh AC
Giải:
Theo kiến thức bài trước:
Xét tam giác ABC ta có:
Theo định lí Thales đảo ta có: DE // BC
Suy ra
Cho tam giác ABC, vẽ đường thẳng d đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với cạnh BC và cắt AC tại N (Hình 1). Hãy chứng minh N là trung điểm của cạnh AC
Giải:
Vậy BC = 2DE = 90 (m)
Sau khi học xong bài này:
Ta có: D, E là trung điểm của AB và AC nên DE là đường trung bình của tam giác ABC suy ra
Vậy BC = 2DE = 90 (m)
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba.
Định nghĩa
Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
Ví dụ:
Trong Hình 2, đoạn MN là đường trung bình của tam giác ABC
Ví dụ 1: Trong Hình 3, tìm các đường trung bình của tam giác XYZ
Giải:
Vì A, B lần lượt là trung điểm của XY và XZ nên AB là đường trung bình của tam giác XYZ. Tương tự, ta cũng có BC và CA là các đường trung bình của tam giác XYZ
Tìm độ dài đoạn thẳng NQ trong Hình 4
Giải:
Ta có: mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên
Xét tam giác OPQ ta có:
,
M là trung điểm OP
⇒ MN là đường trung bình tam giác OPQ
⇒ N là trung điểm OQ
⇒ NQ = ON = 4
Vận dụng 1
Trong Hình 5, chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC
Giải:
Ta có: , nên
Xét tam giác ABC có:
,
M là trung điểm AB
suy ra MN là đường trung bình tam giác ABC.
- TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
Cho M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC của tam giác ABC
- a) Tính các tỉ số ,
- b) Chứng minh MN // BC
- c) Chứng minh
Giải:
- a) Vì M là trung điểm AB suy ra
Tương tự,
- b) Xét tam giác ABC có:
Theo định lí Thalès đảo ta có: MN // BC
- c) Xét tam giác ABC có MN // BC
Áp dụng hệ quả của định lí Thalès, ta có:
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Xem thêm giáo án khác
GIÁO ÁN TỰ NHIÊN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án Toán 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo
Giáo án KHTN 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử KHTN 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Tin học 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử Tin học 8 chân trời sáng tạo
GIÁO ÁN XÃ HỘI 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử ngữ văn 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Lịch sử và địa lí 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử lịch sử và địa lí 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Công dân 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử công dân 8 chân trời sáng tạo
GIÁO ÁN LỚP 8 CÁC MÔN CÒN LẠI
Giáo án điện tử âm nhạc 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Mĩ thuật 8 chân trời sáng tạo bản 1
Giáo án Mĩ thuật 8 chân trời sáng tạo bản 2
Giáo án điện tử mĩ thuật 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử Mĩ thuật 8 chân trời sáng tạo bản 1
Giáo án điện tử Mĩ thuật 8 chân trời sáng tạo bản 2