Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn

Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY

KHỞI ĐỘNG

Bà dặn mua 1 yến gạo

Mẹ ơi, yến là gì ạ?

BÀI 36: YẾN, TẠ, TẤN

KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Yến, tạ, tấn là các đơn vị đo khối lượng.

1 yến = 10 kg

1 tạ = 10 yến, 1 tạ = 100 kg

1 tấn = 10 tạ, 1 tấn = 1 000 kg.

Vậy bạn đó phải mua bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

10 kg gạo

TRÒ CHƠI HÁI CHANH

Câu hỏi 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

2 yến = … kg

  1. 200
  2. 20
  3. 2 000
  4. 2

Câu hỏi 2:

10 tấn bằng bao nhiêu tạ?

  1. 1 000
  2. 500
  3. 100
  4. 200

Câu hỏi 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm

5 tấn = … yến

  1. 50
  2. 5 000
  3. 500
  4. 5

Câu hỏi 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

7 tấn = … kg

  1. 70
  2. 700
  3. 7 000
  4. 70 000

Câu hỏi 5:

Con bò nặng

  1. 2 tạ
  2. 2 tấn
  3. 2 kg
  4. 2 yến

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Tìm hiểu quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki – lô – gam.

a)

1 yến = 10 kg

b)

1 tạ = 10 yến

1 tạ =   .?.   kg

c)

1 tấn = 10 tạ

1 tấn =    .?.   kg

Bài tập 2: Số?

  1. a) 5 yến = .?. kg

    40 kg =    .?.     yến

    2 yến 7 kg =    .?.     kg

  1. b) 3 tạ = .?. kg

    800 kg =    .?.    tạ

    6 tạ 500 kg =    .?.     kg

  1. c) 2 tấn = .?. kg

    7 000 kg =    .?.   tấn

    5 tấn 500 kg =     .?.      kg

Bài tập 3: Nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng?

Khối lượng mỗi bao xi măng dưới đây được ghi trên bao bì (xem hình).

Khối lượng con lợn và con bò lần lượt là 2 tạ và 5 tạ.

  1. a) 5 bao xi măng ...?... con lợn.
  2. b) 7 bao xi măng ...?... con bò.

Trả lời:

  1. a) Mỗi bao xi măng nặng 50 kg

5 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là: 50 × 5 = 250 (kg)

Đổi 2 tạ = 200 kg

Vì 250 kg > 200 kg nên 5 bao xi măng nặng hơn con lợn.

  1. b) 7 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là: 50 × 7 = 350 (kg)

Đổi 5 tạ = 500 kg

Vì 350 kg < 500 kg nên 7 bao xi măng nhẹ hơn con bò.

Bài tập 1: Chọn ý trả lời thích hợp

  1. a) Con gà của bà Năm cân nặng:
  2. 2 kg B. 2 yến                C. 2 tạ                            D. 2 tấn
  3. b) Con bò mẹ cân nặng khoảng:
  4. 3 kg B. 3 yến                C. 3 tạ                            D. 3 tấn
  5. c) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:
  6. 5 kg B. 5 yến                C. 5 tạ                            D. 5 tấn

VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM

 

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo, soạn giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo bài 36, giáo án toán 4 CTST Bài 36: Yến, tạ, tấn

Xem thêm giáo án khác

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN LỚP 4 BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án tất cả các môn lớp 4 kết nối tri thức
Giáo án tất cả các môn lớp 4 cánh diều