Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Xem hình ảnh về giáo án

Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


Nội dung giáo án

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!

KHỞI ĐỘNG

Tám trăm nghìn hai trăm

800 200

Sản lượng cam năm 2020 của một số huyện thuộc tỉnh Hòa Bình

- Cao Phong:         54 767 300 kg

- Lương Sơn:     4 720 700 kg

- Tân Lạc:              4 109 500 kg

So sánh sản lượng cam các huyện

So sánh các số

BÀI 27: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN

KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

* So sánh hai số tự nhiên

  1. a) So sánh 54 767 200 và 4 720 700

54 767 200            >                 4 720 700

Có 8 chữ số                              Có 7 chữ số

  • Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
  1. b) So sánh 4 720 700 và 4 109 500

Khi so sánh hai số có số chữ số bằng nhau, ta thực hiện như sau

4 720 700

4 109 500

Giống nhau

Khác nhau: 7 > 1

4 720 700 > 4 109 500

Trong bảng thống kê về sản lượng cam của ba huyện ở phần Khởi động, các huyện được liệt kê theo thứ tự nào ?

Sản lượng cam từ nhiều đến ít

Tí và Tèo, mỗi bạn có một túi bi, đoán xem ai có nhiều bi hơn?

Nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng nhau

Muốn biết cụ thể ta làm thế nào?

Đếm số bi của từng bạn rồi so sánh các số đó

  • Ta luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lơn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.

* Sắp xếp các số tự nhiên

Có thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé

Ví dụ: Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé

512 785                 1 060 785             514 303                 9 827

Các số tự nhiên từ lớn đến bé là

1 060 785             514 303                 512 785                 9 827

TRÒ CHƠI HÁI CHANH

Câu hỏi 1: Tìm số tự nhiên x biết x < 8

  1. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  2. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  3. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  4. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu hỏi 2: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168

  1. 168
  2. 166
  3. 158
  4. 152

Câu hỏi 3 : Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết 123 507 < 123 50...

  1. 7; 8
  2. 8
  3. 8; 9
  4. 7; 8; 9

Câu hỏi 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 14 775; 8 659; 69 684; 19 415

  1. 8 659; 14 775; 69 684; 19 415
  2. 8 659; 14 775; 19 415; 69 684
  3. 19 415; 14 775; 8 659; 69 684
  4. 8 659; 19 415; 14 775; 69 684

Câu hỏi 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 275 279; 952 127; 159 725; 271 595

  1. 952 127; 275 279; 271 595; 159 725
  2. 159 725; 275 279; 271 595; 952 127
  3. 952 127; 159 725; 271 595; 275 279
  4. 952 127; 275 279; 159 725; 271 595

LUYỆN TẬP

Bài tập 1: >, <, =

  1. a) 488 .?. 488 000

212 785   .?.  221 785

  1. b) 1 200 485 .?. 845 002

68 509 127  .?.  68 541 352

  1. c) 112 433 611 .?. 112 432 611

1 500 000  .?.  1 000 000 + 5

Bài tập 2: Cho các số 164 318; 146 318; 318 164; 381 164

  1. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé

381 164                318 164                 164 318                 146 318

  1. b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau

Bài tập 1: Thay ? Bằng chữ số thích hợp

  1. a) 417 184 213 > 4 ? 7 184 213

      88 743 441 < ? 7 640 397

  1. a) 2 860 117 = 2 ? 00 000 + 60 117

      15 000 899 > 15 000 000 +  ? 00

Bài tập 2: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

 

 


=> Xem toàn bộ Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo

Từ khóa tìm kiếm: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo, soạn giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo bài 27, giáo án toán 4 CTST Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Xem thêm giáo án khác

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN LỚP 4 BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án tất cả các môn lớp 4 kết nối tri thức
Giáo án tất cả các môn lớp 4 cánh diều