Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 20: Đề-xi-mét vuông
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.
Xem hình ảnh về giáo án
Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
“Đố bạn, đố bạn”
Kể tên đơn vị đo diện tích đã học
Xăng – ti – mét vuông
1 cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu
1 cm
BÀI 20: ĐỀ – XI – MÉT VUÔNG
KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
+ Đề – xi – mét vuông là một đơn vị đo diện tích.
+ Đề – xi – mét vuông viết tắt là dm2.
+ 1 dm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.
+ Những vật nào có diện tích khoảng 1 dm2 ?
1 dm2 = .?. cm2
+ Hàng đầu đếm theo ô 1 cm2 : 1 cm2, 2 cm2, 3 cm2, …, 10 cm2
+ Đếm các hàng theo 10 cm2 : 10 cm2, 20 cm2, 30 cm2, …, 100 cm2
1 dm2 = 100 cm2 ; 100 cm2 = 1 dm2
1 dm2 = 100 cm2
100 cm2 = 1 dm2
BÍ MẬT TRÊN CÁNH HOA
Câu hỏi 1: Điền số thích hợp vào ô trống
3 dm2 = … cm2
- 3
- 30
- 300
- 3 000
Câu hỏi 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống
15 dm2 = … cm2
- 15
- 1 500
- 150
- 15 000
Câu hỏi 3: Điền số thích hợp vào ô trống
300 cm2 = … dm2
- 3
- 30
- 300
- 3 000
Câu hỏi 4: Điền số thích hợp vào ô trống
2 000 cm2 = … dm2
- 2
- 20
- 200
- 2 000
Câu hỏi 5: Điền số thích hợp vào ô trống
5 300 cm2 = … dm2
- 5 300
- 503
- 530
- 53
THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
- a) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 dm2.
- b) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật.
Diện tích | Ước lượng | Đo |
Bìa sách Toán 4 | Khoảng .?. dm2 | .?. dm2 |
Mặt bàn học sinh | Khoảng .?. dm2 | .?. dm2 |
- a) Đổi 1 dm= 10 cm. Ta có hình vẽ:
b)
Chú ý: Vì diện tích mỗi loại bàn học ở các lớp, các trường có thể khác nhau nên số liệu trên có thể khác so với thực tế bàn học ở lớp em.
Bài tập 1: Chuyển đổi các số đo diện tích
- 4 dm2 = .?. cm2 7 dm2 = .?. cm2 12 dm2 = .?. cm2
- 200 cm2 = .?. dm2 900 cm2 = .?. dm2 1 000 cm2 = .?. dm2
- Mẫu: 3 dm2 50 cm2 = 350 cm
14 dm2 70 cm2 = .?. cm2
8 dm2 6 cm2 = .?. cm2
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Xem thêm giáo án khác
GIÁO ÁN WORD LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN LỚP 4 BỘ SÁCH KHÁC
Giáo án tất cả các môn lớp 4 kết nối tri thức
Giáo án tất cả các môn lớp 4 cánh diều