Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Xem hình ảnh về giáo án

Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Soạn giáo án điện tử toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


Nội dung giáo án

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!

KHỞI ĐỘNG

Trò chơi: “ Tôi bảo”

  • Tôi bảo, tôi bảo.
  • Bảo gì ? Bảo gì?
  • Tôi bảo cả lớp điểm danh đếm số từ 1 đến hết.
  • …..

Dân số Việt Nam năm 2019 là 96 208 984 người

Các chữ số giống nhau có giá trị bằng nhau không?

Số này có hai chữ số 8, hai chữ số 9

BÀI 26: ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

… đơn vị = 1 chục

… chục = 1 trăm

… trăm = 1 nghìn

… nghìn = 1 chục nghìn

… chục triệu = 1 trăm triệu

  • Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; …; 100; …; 1 000; … là các số tự nhiên.
  • Cứ 10 đơn vị có một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nó

10 đơn vị = 1 chục          10 chục = 1 trăm

  • Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.

 

  • Mỗi số ở trên bảng có mấy chữ số ? Đó là những chữ số nào ? Mỗi hàng viết mấy chữ số ? Giá trị của từng chữ số ?
  • Đọc số ở trên bảng. Đọc số theo thứ tự nào ?

 

Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp

Chú ý: Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị

 

TRÒ CHƠI

TƯỚI HOA TRONG CHẬU

Câu hỏi 1: Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào?

  1. Hàng chục
  2. Hàng trăm
  3. Hàng nghìn
  4. Hàng chục nghìn

Câu hỏi 2: Nêu cách đọc số 123 875

  1. Một hai ba nghìn tám bảy năm
  2. Một trăm hai ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm
  3. Một trăm nghìn hai ba tám trăm bảy năm
  4. Một trăm hai ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm

Câu hỏi 3: Chữ số 7 trong số 7 110 385 có giá trị là bao nhiêu?

  1. 7 000 000
  2. 7 000
  3. 700
  4. 7

Câu hỏi 4: Trong các số sau 11 191; 280 901; 12 009 020; 9 126 345. Số nào số 9 ở hàng nghìn.

  1. 11 191
  2. 280 901
  3. 12 009 020
  4. 9 126 345

Câu hỏi 5: Hai mươi chín nghìn sáu trăm linh ba là số nào?

  1. 26 903
  2. 29 603
  3. 23 609
  4. 20 603

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Đọc các số sau

Viết số

Đọc số

430

Bốn trăm ba mươi

27 403

Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba

151 038 000

Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn

3 000 009

Ba triệu không nghìn không trăm linh chín

Bài tập 2

Viết các số sau

Đọc số

Viết số

Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười

406 210

Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt

3 740 981

Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi

625 003 320

Bài tập 3

Viết giá trị của mỗi chữ số màu đỏ trong các số sau

  1. a) 7 365 b) 482 c) 6 108 952          d) 354 073 614

Chữ số 7 có giá trị là: 7 000

Chữ số 8 có giá trị là: 80

Chữ số 0 có giá trị là: 0

Chữ số 5 có giá trị là: 50 000 000

   Bài tập 1 Viết số thành tổng theo các hàng


=> Xem toàn bộ Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo

Từ khóa tìm kiếm: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo, soạn giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo bài 26, giáo án toán 4 CTST Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Xem thêm giáo án khác

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 MỚI SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN LỚP 4 BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án tất cả các môn lớp 4 kết nối tri thức
Giáo án tất cả các môn lớp 4 cánh diều