Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)

Giáo án powerpoint Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) cánh diều mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 CD Bài 12: Muối (P1)

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HÓA HỌC!

KHỞI ĐỘNG

Muối ăn (NaCl)

Đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với  hoạt động trao đổi chất của con người.

Đá vôi (CaCO3)

Dùng để sản xuất vôi sống, làm đường, làm bê tông, chất độn trong sản xuất cao su, xà phòng,…

  • Các em hãy cho biết muối ăn và đá vôi có nhiều ở đâu?
  • Chúng có những ứng dụng gì trong đời sống sản xuất?

BÀI 12. MUỐI

NỘI DUNG BÀI HỌC

Khái niệm muối

Tên gọi của muối

Tính tan của muối

Tính chất hóa học của muối

Mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối

Một số phương pháp điều chế muối.

I KHÁI NIỆM MUỐI

Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng với Zn.

2HCl

ion H+

ion Zn2+

Zn

ZnCl2

H2

Khái niệm: Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion H+ trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+).

Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, và KNO3 tương ứng với acid nào trong số các acid sau: HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.

Muối

 

 

Acid

 

Na3PO4

 

 

HCl

 

MgCl2

 

 

H2SO4

 

CaCO3

 

 

H3PO4

 

CuSO4

 

 

H3PO4

 

KNO3

 

 

H2CO3

 

Em hãy thảo luận và hoàn thành Phiếu học tập số 1:

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

  1. Nối acid ở cột A với muối tương ứng ở cột B:

Cột A

 

Cột B

HCl

 

NaNO3

H2SO4

 

Ca3(PO4)2

HNO3

 

(CH3COO)2Zn

H3PO4

 

CuSO4

H2CO3

 

AlCl3

CH3COOH

 

K2CO3

  1. Viết công thức của các muối tạo thành khi thay thế nguyên tử H trong các phân tử acid sau: HCl, H2SO4, CH3COOH bằng các nguyên tử:
  2. Nguyên tử K.
  3. Nguyên tử Mg.
  4. Viết công thức của các muối tạo thành khi thay thế nguyên tử H trong các phân tử acid sau: HCl, H2SO4, CH3COOH bằng các nguyên tử:
  5. a) Nguyên tử K: ….....................................................................................

….................................................................................................................

…................................................................................................................

  1. b) Nguyên tử Mg: …...................................................................................

…................................................................................................................

…................................................................................................................

KCl, K2SO4, CH3COOK

MgCl2, MgSO4, (CH3COO)2Mg

II TÊN GỌI CỦA MUỐI

Em hãy quan sát Bảng 12.1 và rút ra cách gọi tên muối của một số acid.

Kết luận

Cách gọi tên

Tên kim loại          +       Tên muối của acid (tên gốc acid

Tên muối

Copper (II) sulfate

Potassium phosphate

Trường hợp kim loại có nhiều hóa trị cần thêm hóa trị của kim loại trong tên gọi của muối.

BẢNG TÊN GỌI MỘT SỐ GỐC ACID

Gốc acid

Tên gọi

Gốc acid

Tên gọi

-Cl

chloride

-CH3COO

acetate

-Br

bromide

=S

sulfide

-I

iodide

-HS

hydrogensulfide

-NO3

nitrate

=CO3

carbonate

=SO4

sulfate

-HCO3

hydrogencarbonate

-HSO4

hydrogensulfate

≡PO4

phosphate

=SO3

sulfite

=HPO4

hydrogenphosphate

Em hãy trả lời Luyện tập 1 – SGK tr.63: Gọi tên các muối sau: KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.

Muối

Tên các muối

KCl

 

ZnSO4

 

MgCO3

 

Ca3(PO4)2

 

Cu(NO3)2

 

Al2(SO4)3

 

III TÍNH TAN CỦA MUỐI

PHỤ LỤC. BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ ACID – BASE – MUỐI

Nhóm hydroxide và gốc acid

HYDROGEN VÀ CÁC KIM LOẠI

H+

K+

Na+

Ag+

Mg2+

Ca2+

Ba2+

Zn2+

Cu2+

Fe2+

Fe3+

Al3+

OH-

 

t

t

k

i

t

k

k

k

k

k

Cl-

t/b

t

t

k

t

t

t

t

t

t

t

t

NO3-

t/b

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

SO42-

t/kb

t

t

i

t

i

k

t

t

t

t

t

CO32-

t/b

t

t

k

k

k

k

k

k

k

PO43-

t/kb

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

T: hợp chất tan được trong nước.

K: hợp chất không tan.

i: hợp chất ít tan

B: hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành khí bay lên.

Kb: hợp chất không bay hơi.

Vạch ngang “-”: hợp chất không tồn tại/bị phân hủy trong nước.

Dựa vào bảng tính tan, em hãy kể tên một số muối tan, muối ít tan và muối không tan.

--------------- Còn tiếp --------------- 

THÔNG TIN GIÁO ÁN

  • Giáo án word: Trình bày mạch lạc, chi tiết, rõ ràng
  • Giáo án điện tử: Sinh động, hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học cho học sinh
  • Giáo án word và PPT đồng bộ, thống nhất với nhau

Khi đặt nhận giáo án ngay và luôn:

  • Giáo án word: Nhận đủ cả năm
  • Giáo án điện tử: Nhận đủ cả năm

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Từ khóa tìm kiếm: giáo án điện tử hoá học 8 cánh diều, soạn giáo án powerpoint khoa học tự nhiên 8 cánh diều bài 12, giáo án điện tử KHTN hoá học 8 CD Bài 12 Muối

Xem thêm giáo án khác