Bài giảng điện tử dạy thêm Toán 5 KNTT bài 20: Phép trừ số thập phân

Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 5 bài 20: Phép trừ số thập phân chương trình mới sách kết nối tri thức. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu buổi chiều hoặc buổi 2. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint dạy thêm Toán 5 KNTT

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Nội dung giáo án

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!

 

KHỞI ĐỘNG

Ai nhanh trí hơn

Câu 1: Cho phép tính 35,92 – 17,3. Tìm cách đặt tính đúng.

A. B.

C. D.

 

KHỞI ĐỘNG

Ai nhanh trí hơn

Câu 2: Tính: 41 – 18,37 = ?

A. 18,5 B. 23,37

C. 22,63 D. 24,37

 

KHỞI ĐỘNG

Ai nhanh trí hơn

Câu 3: 

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

41,7 – 26,34 ... 50 - 33,92

A. = B. > C. <

 

KHỞI ĐỘNG

Ai nhanh trí hơn

Câu 4: Một thùng đựng 65kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5kg đường, sau đó lại lấy ra 8,75kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

A. 33,75kg B. 32,25kg

C. 32,75kg D. 41,5kg

 

BÀI 20.

PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN

 

1.

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

 

Một buổi sáng cửa hàng bán được 45,8kg gạo, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 5,35kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Em hãy nêu quy tắc trừ số thập phân? Áp dụng thực hiện bài toán trên

 

  • Viết số trừ bên dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
  • Trừ như trừ hai số tự nhiên.
  • Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.

Quy tắc

Muốn trừ hai số thập phân ta làm như sau:

 

Một buổi sáng cửa hàng bán được 45,8kg gạo, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 5,35kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số ki – lô – gam là:

45,8 – 5,35 = 40,45 (kg)

Đáp số: 40,45kg gạo

 

2.

LUYỆN TẬP

 

Bài tập 1

Đặt tính rồi tính:

a) 104,78 – 12,58 b) 25,12 – 4,5 c) 88,99 – 14,29 d) 524,1 – 45,9

104,78

12,58

92,20

25,12

4,50

20,62

88,99

14,29

74,70

524,1

45,9

478,2

 

Bài tập 2

Điền dấu (>; <; =) hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm và giải thích tại sao:

a) 8,32 + … = 15,7

b) … + 3,4 + 10,7 = 54,72

c) … + 78,2 = 100

d) 145,7 – 100,1 … 75,4 + 23,8

e) 74,5 – 9,2 … 66,7 – 1,5

f) 52,78 – 10,7 … 49 – 6,92

Vì 15,7 – 8,32 = 7,38

Vì 54,72 – 3,4 – 10,7 = 40,62

Vì 100 – 78,2 = 21,8

Vì 45,6 < 99,2

Vì 65,3 > 65,2

Vì 42,08 = 42,08

7,38

40,62

21,8

<

>

=

 

Bài tập 3

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

65,6 – 24,4 – 36,7 = 65,6 – (36,7 + 24,4)

673,45 – 247,38 > 437,4 + 56,3

257,3 – 134,7 < 234,7 – 157,3

Đ

S

S

 

Bài tập 4

Chu vi một hình tứ giác là 23,4 m. Tổng độ dài cạnh thứ nhất, thứ hai và thứ ba là 18,9 m. Hỏi độ dài cạnh thứ tư là bao nhiêu mét?

Bài giải

Độ dài cạnh thứ tư là:

23,4 – 18,9 = 4,5 (m)

Đáp số: 4,5 m

 

Bài tập 5

Một cửa hàng có ba thùng dầu. Thùng thứ nhất đựng 9,7 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 3,5 lít dầu. Cửa hàng đã bán 16,3 lít dầu và còn lại 22,2 lít dầu. Hỏi thùng thứ ba đựng bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

Thùng thứ hai đựng số lít dầu là:

9,7 – 3,5 = 6,2 (lít)

Cả ba thùng chứa số lít dầu là:

16,3 + 22,2 = 38,5 (lít)

Thùng thứ ba đựng số lít dầu là:

38,5 – 6,2 – 9,7 = 22,6 (lít)

Đáp số: 22,6 lít dầu

 

Bài tập 6

Một tổ công nhân sửa xong một quãng đường trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày sửa được 30 m đường. Ngày thứ nhất sửa được 29,6 m; ngày thứ nhất sửa được nhiều hơn ngày thứ hai 1,8 m. Hỏi ngày thứ ba tổ công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

 

Bài giải

Trong 3 ngày, tổ công nhân đó sửa được số mét đường là:

30 3 = 90 (m)

Ngày thứ hai sửa được số mét đường là:

29,6 – 1,8 = 27,8 (m)

Ngày thứ ba sửa được số mét đường là:

90 – 29,6 – 27,8 = 32,6 (m)

Đáp số: 32,6 m đường

 

3.

VẬN DỤNG

 

NHỮNG CHIẾC RĂNG XINH

TRÒ CHƠI

 

TRÒ CHƠI

NHỮNG CHIẾC RĂNG XINH

 

Câu 1: Kết quả của phép tính 98,72 – 10,4 là

A. 88,32

C. 97,68

B. 88,23

D. 87,32

A. 88,32

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------


=> Xem toàn bộ Giáo án Powerpoint tăng cường Toán 5 KNTT

Từ khóa tìm kiếm:

Powerpoint dạy thêm Toán 5 KNTT, giáo án điện tử dạy thêm bài 20: Phép trừ số thập phân Toán 5 kết nối, giáo án PPT dạy thêm Toán 5 kết nối bài 20: Phép trừ số thập phân

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác