Bài giảng điện tử dạy thêm Toán 5 KNTT bài 1: Ôn tập số tự nhiên

Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 5 bài 1: Ôn tập số tự nhiên chương trình mới sách kết nối tri thức. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu buổi chiều hoặc buổi 2. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint dạy thêm Toán 5 KNTT

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Nội dung giáo án

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG

CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!

 

KHỞI ĐỘNG

a. Loại rau nào có giá bán thấp nhất? Loại rau nào có giá bán cao nhất?

b. Nếu làm tròn giá bán của cà rốt đến hàng nghìn thì ta thu được giá mới là bao nhiêu?

Loại rau   
Giá bán (đồng/kg)22 90017 20025 700

Giá bán một số loại rau

 

Loại rau   
Giá bán (đồng/kg)22 90017 20025 700

Trả lời

a.

So sánh:

17 200

<

22 900

<

25 700

Loại rau có giá bán thấp nhất là:

Bắp cải

 

Loại rau   
Giá bán (đồng/kg)22 90017 20025 700

Trả lời

a.

So sánh:

17 200

<

22 900

<

25 700

Loại rau có giá bán cao nhất là:

Cà chua

 

Loại rau   
Giá bán (đồng/kg)22 90017 20025 700

Trả lời

b. Làm tròn giá bán của cà rốt đến hàng nghìn ta thu được giá mới là:

23 000

đồng/kg

 

CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 1.

ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN

 

01

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

 

Đọc và làm tròn số 15 928 730 đến hàng triệu.

Trả lời

  • 15 928 730 đọc là: Mười lăm triệu chín trăm hai mươi tám nghìn bảy trăm ba mươi.
  • Làm tròn 15 928 730 đến hàng triệu ta được số mới là: 16 000 000.

 

Em hãy cho biết giá trị chữ số 3 của số 135 241.

Giá trị chữ số 3: 30 000.

Em hãy nhắc lại quy tắc

so sánh hai số tự nhiên?

 

Trong hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.

Nếu hai số có cùng chữ số thì ta so sánh từng chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Quy tắc:

 

02

LUYỆN TẬP

 

BÀI TẬP 1

a. Hoàn thành bảng sau:

Đọc sốViết số
 12 538
Ba mươi lăm triệu năm trăm nghìn. 
Hai mươi hai nghìn hai trăm năm mươi tư. 

b. Sắp xếp các số ở bảng theo thứ tự từ bé đến lớn.

Mười hai nghìn năm trăm ba mươi tám

35 500 000

22 254

12 538;

22 254;

35 500 000

 

BÀI TẬP 2

Cho các số: 0; 2; 4; 7; 9. Hãy viết tất cả các số lẻ có 5 chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện ở hai tấm gỗ.

Thảo luận nhóm đôi

0; 2; 4; 7; 9

> 90 742

< 29 704

Trả lời:

  • Các số lẻ có 5 chữ số khác nhau lớn hơn 90 742 là:

92 047; 92 407; 94 027; 94 207.

 

0; 2; 4; 7; 9

> 90 742

< 29 704

  • Các số lẻ có 5 chữ số khác nhau bé hơn 29 704 là:

Trả lời

29 407;

29 047;

 

BÀI TẬP 3

Điền số thích hợp vào ...

a. 300 524 = 300 000 + ......... + 20 + 4

b. 10 900 006 = 10 000 000 + 900 000 + ........

c. 103 500 010 = ...................... + 3 000 000 + ................ + 10

d. 9 030 009 = 9 000 000 + ................ + 9

500

6

100 000 000

500 000

30 000

 

BÀI TẬP 4

Sản phẩmGiá bán
 9 700 000 đồng
 5 790 000 đồng
 1 129 000 đồng
 2 355 500 đồng

Một trung tâm điện máy để giá các sản phẩm như sau:

a. Sản phẩm nào có giá cao nhất? Sản phẩm nào có giá thấp nhất?

b. So sánh giá trị chữ số 2 của ấm nước và lò vi sóng.

c. Bác Hồng có 6 500 000 đồng, hỏi bác có thể mua được những sản phẩm nào ở trung tâm điện máy?

 

Sản phẩmGiá bán
 9 700 000 đồng
 5 790 000 đồng
 1 129 000 đồng
 2 355 500 đồng

a.

  • Sản phẩm có giá cao nhất là:
  • Sản phẩm có giá thấp nhất là:

Trả lời

 

Sản phẩmGiá bán
 9 700 000 đồng
 5 790 000 đồng
 1 129 000 đồng
 2 355 500 đồng

b.

  • Giá trị chữ số 2 của ấm nước là:
  • Giá trị chữ số 2 của lò vi sóng là:

Trả lời

 

Sản phẩmGiá bán
 9 700 000 đồng
 5 790 000 đồng
 1 129 000 đồng
 2 355 500 đồng

c. Bác Hồng có thể mua được các sản phẩm:

  • Máy giặt;
  • Ấm nước;
  • Lò vi sóng.

Trả lời

 

BÀI TẬP 5

Câu nào đúng? Câu nào sai?

a. 0; 1; 2; 3;... là dãy số tự nhiên.

b. Làm tròn số 97 986 324 đến hàng triệu ta được số mới là 98 000 000.

c. Số chẵn liền sau của số 65 254 là 65 252.

d. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 3 đơn vị.

Đ

Đ

S

S

 

03

VẬN DỤNG

 

TRÒ CHƠI HÁI CHANH

 

Câu 1: Số thích hợp điền vào “?” là:

A. 22 020.

B. 22 019.

C. 22 018.

D. 22 016.

B. 22 019.

 

Câu 2: Số chẵn liền sau của 256 928 có chữ số hàng đơn vị là:

A. 0.

B. 9.

C. 2.

D. 1.

A. 0.

 

Câu 3: “Sáu trăm ba mươi nghìn hai trăm bốn mươi mốt” viết là:


=> Xem toàn bộ Giáo án Powerpoint tăng cường Toán 5 KNTT

Từ khóa tìm kiếm:

Powerpoint dạy thêm Toán 5 KNTT, giáo án điện tử dạy thêm bài 1: Ôn tập số tự nhiên Toán 5 kết nối, giáo án PPT dạy thêm Toán 5 kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác