Bài giảng điện tử dạy thêm Toán 5 KNTT bài 10: Khái niệm số thập phân
Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 5 bài 10: Khái niệm số thập phân chương trình mới sách kết nối tri thức. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu buổi chiều hoặc buổi 2. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint dạy thêm Toán 5 KNTT
Nội dung giáo án
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI GIẢNG HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Câu nào đúng? Câu nào sai?
a) “Năm phẩy mười bảy” viết là 5,17. | |
b) là các số thập phân. | |
c) Phân số thập phân viết ở dạng số thập phân là 5,4. | |
d) Số thập phân 29,35 có phần nguyên là 35. |
Đ
S
Đ
S
CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN
BÀI 10 –
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
CỦNG CỐ LÍ THUYẾT
Cho các số thập phân sau:
9,2; 22,5; 16,1; 20,4
a) Đọc các số thập phân trên.
b) Trình bày cấu tạo của số thập phân.
a)
- 9,2 có chữ số phần nguyên là 9; chữ số phần thập phân là 2 và đọc là “chín phẩy hai”
- 22,5 đọc là “hai mươi hai phẩy năm”.
- 16,1 đọc là “mười sáu phẩy một”.
- 20,4 đọc là “hai mươi phẩy bốn”.
b)
- Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Cho bảng sau:
a) Viết và đọc các số thập phân biểu diễn phần tô màu ở các hình trong bảng trên.
b) Tìm các số thập phân bằng nhau
Hình a) | Hình b) | Hình c) |
a)
Hình a) đọc là “không phẩy năm”
Hình b) đọc là “không phẩy chín”
Hình c) đọc là “không phẩy năm”
b) Ta có: 0,5
Vậy số thập phân biểu diễn ở hình a) và hình c) bằng nhau và bằng 0,5
c) Điền phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
i) .......... ; 0,2; ............. ; ............. ; ............. ; 0,6; ………..
ii) 3,9; ............. ; 3,5; .............. ; ............. ; .............. ; 2,7.
iii) 12,35; ............. ; ............ ; ............ ; ............ ; 12,85.
iv) ............ ; ............ ; ............ ; ............ ; 99,97; 99,98; 99,99
0,1
0,3
Bài tập 2:
a) Viết theo mẫu
i) 1,8 kg = ? g; ii) 3,5 tấn = ? kg; iii) 12,5 cm = ? mm;
iv) 8,13 m = ? mm; v) 3,8 l = ? ml; vi) 50,5 l = ? ml.
b) Nối.
a) Viết theo mẫu
i) 1,8 kg = kg = 1 800 g ii) 3,5 tấn = tấn = 3 500 kg
iii) 12,5 cm = cm = 125 mm iv) 8,13 m = m = 8 130 mm
v) 3,8 l = l = 3 800 ml vi) 50,5 l = l = 5 050 ml
b)
Bài tập 3:
a) Viết các số thập phân sau (theo mẫu):
12,504; 92,66; 877,86; 96,399
Mẫu: Số thập phân 8,32 gồm 8 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm.
b) Nối
a)
- Số thập phân 12,504 gồm 1 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn.
- Số thập phân 92,66 gồm 9 chục, 2 đơn vị, 6 phần mười, 6 phần trăm.
- Số thập phân 877,86 gồm 8 trăm, 7 chục, 7 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm.
- Số thập phân 96,399 gồm 9 chục, 6 đơn vị, 3 phần mười, 9 phần trăm, 9 phần nghìn.
b)
Bài tập 5: a) Hoàn thành bảng sau:
b) Chuyển các phân số thập phân trong bảng (câu a) thành số thập phân.
Phân số | Phân số thập phân |
Phân số | Phân số thập phân |
a) Hoàn thành bảng sau:
b)
Bài tập 6:
Dũng đã thu được kết quả như sau:
Chiều dài | Chiều rộng | Đường chéo |
cm | cm | 22,25 cm |
Dũng dùng một cái thước dây có độ chia nhỏ nhất là 0,1cm để đo chiều chiều dài, chiều rộng |
Bài giải
Ta có:
13,5 cm
7,5 cm
Vậy chiều dài quyển vở là 13,5 cm; chiều rộng quyển sách là 7,5 cm.
Bài tập 7: Từ các số 1; 3; 5; 7 và dấu “,”. Có thể lập được bao nhiêu số thập phân có các chữ số khác nhau, trong đó phần nguyên gồm một chữ số lớn hơn 3 và phân phần thập phân có hai chữ số.
Bài giải
Các số thập phân thoả mãn yêu cầu bài toán là:
5,13; 5,17; 5,31; 5,37; 5,71; 5,73;
7,13; 7,15; 7,31; 7,35; 7,51; 7,53.
Vậy có 12 số thập phân thoả mãn yêu cầu bài toán.
VẬN DỤNG
PHIẾU HỌC TẬP
Phần 1 – Phần trắc nghiệm
HÁI HOA DÂN CHỦ
Câu hỏi 1: Số thập phân nào sau đây
chỉ phần chưa tô màu
của hình dưới đây?
A. 0,2
B. 0,8
C. 0,4
D. 0,6
B. 0,8
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
Powerpoint dạy thêm Toán 5 KNTT, giáo án điện tử dạy thêm bài 10: Khái niệm số thập phân Toán 5 kết nối, giáo án PPT dạy thêm Toán 5 kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác