Giải câu 84 bài 11: Luyện tập sgk Toán 6 tập 1 Trang 92
Câu 84: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1
Điền các dấu “+”; “-“ thích hợp vào chỗ trống:
Dấu của a
|
Dấu của b |
Dấu của a.b |
Dấu của $a.b^{2}$ |
+
|
+ |
|
|
+
|
- |
|
|
-
|
+ |
|
|
-
|
- |
|
|
Dựa vào quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và nhân hai số nguyên khác dấu ta được bảng sau:
Dấu của a
|
Dấu của b |
Dấu của a.b |
Dấu của $a.b^{2}$ |
+ |
+ |
+ |
+
|
+
|
- |
- |
+ |
-
|
+ |
- |
- |
-
|
- |
+ |
- |
Chú ý: Khi gíá trị của b khi bình phương lên luôn dương.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận