Giải bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu sgk Toán 6 tập 1 Trang 90 93

Với bài học này, Tech12h sẽ giới thiệu đến các bạn về quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Cùng với đó là lời giải chi tiết những bài tập theo chương trình cơ bản. Hi vọng sẽ là nguồn tài liệu tham khảo học tập hữu ích với các bạn học sinh yêu mến!

Giải bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu sgk Toán 6 tập 1 Trang 90 93
Nội dung bài viết gồm 2 phần:
  • Ôn tập lý thuyết
  • Hướng dẫn giải bài tập sgk

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Nhân hai số nguyên âm

Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau.

2. Kết luận

  • $a.0=0.a=0$
  • Nếu a, b cùng dấu thì $a.b=\left | a \right |.\left | b \right |$
  • Nếu a, b khác dấu thì $a.b=-(\left | a \right |\left | b \right |)$
Chú ý
  • Cách nhận biết dấu của tích: 
    • $(+).(+)\rightarrow (+)$
    • $(-).(+)\rightarrow (-)$
    • $(+).(-)\rightarrow (-)$
    • $(-).(-)\rightarrow (+)$
  • a . b = 0 thì hoặc a = 0; hoặc b = 0
  • Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 78: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1

Tính:

a. $(+3).(+9)$

b. $(-3).7$

c. $13.(-5)$

d. $(-150).(-4)$

e. $(+7).(-5)$

Câu 79: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1

Tính 27 . (- 5). Từ đó suy ra các kết quả:

$(+27).(+5);      (-27).(+5);    (-27).(-5);    (+5).(-27)$

Câu 80: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1

Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết:

a, a . b là một số nguyên dương?

b, a . b là một số nguyên âm?

Câu 81: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1

Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất, bạn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một viên điểm 0 và hai viên điểm -2; bạn Dũng bắn được hai viên điểm 10; một viên điểm -2 và ba viên điểm -4. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn?

Câu 82: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1

So sánh:

a. $(-7).(-5)$với $0$

b. $(-17).5$ với $(-5).(-2)$

c. $(+19).(+6)$với $(-17).(-10)$

Câu 83: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1

Giá trị biểu thức $(x-2).(x+4)$khi $x=-1$là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

A. 9

B. -9

C. 5

D. -5

Câu 84: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1

Điền các dấu “+”; “-“ thích hợp vào chỗ trống:

 

Dấu của a

 

 

Dấu của b

 

Dấu của a.b

 

Dấu của $a.b^{2}$

 

+

 

 

+

 

 

 

+

 

 

-

 

 

 

-

 

 

+

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

  

Câu 85: Trang 93 - sgk toán lớp 6 tập 1

Tính

a. $(-25).8$

b. $18.(-15)$

c. $-(1500).(-100)$

d. $(-13)^{2}$

Câu 86: Trang 93 - sgk toán lớp 6 tập 1

Điền số vào ô trống cho đúng:

 

a

 

 

-15

 

13

 

 

 

9

 

 

b

 

 

6

 

 

-7

 

 

-8

 

a.b

 

 

 

-39

 

28

 

-36

 

8

 

 

 

 

 

Câu 87: Trang 93 - sgk toán lớp 6 tập 1

Biết rằng $3^{2}=9$

Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?

Câu 88: Trang 93 - sgk toán lớp 6 tập 1

Cho $x \in \mathbb{Z}$

So sánh: $(-5).x$với $0$

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều